CÁCH DÙNG TỪ BÀI 79 ( 第七十九课:词语用法)

Tiếp theo phần ngữ pháp tiếng trung, chúng tôi xin giới thiệu cách dùng từ bài 79 ( 第七十九课:词语用法).

cach-dung-tu-bai-79-第七十九课:词语用法

1. 将(副)

表示动作或情况不久就会发生。用于书面。

Biểu thị động tác hoặc tình huống không lâu thì phát sinh. Dùng trong văn viết.

– 他们将在明天下午出发。Tāmenjiàngzàimíngtiānxiàwǔchūfā.

– 今年七月他将结束在中国四年的学习生活。Jīnniánqīyuètājiāngjiéshùzàizhōngguósìnián de xuéxíshēnghuó.

– 他为人民所做的一切,人民将永远不会忘记。Tāwéirénmínsuǒzuò de yīqiè, rénmínjiāngyǒngyuǎnbùhuìwàngjì.

– 在绿色夏令营的这一月,将是我一生都不会忘记的。Zàilǜsèxiàlìngyíng de zhèyīyuè, jiāngshìwǒyīshēngdōubùhuìwàngjì de.

2. 曾经(副)đã từng (phó từ)

表示从前有过某种行为或情况。

Biểu thị từ trước đã trải qua một hành vi hoặc tình huống nào đó.

– 他们俩个曾经到欧洲考察环境保护的情况。Tāmenliǎgècéngjīngdàoōuzhōukǎocháhuánjìngbǎohù de qíngkuàng.

– 来中国以前,他曾经学过几个月汉语。Láizhōngguóyǐqián, tācéngjīngxuéguòjǐgèyuèhànyǔ.

– 今年夏天的温度曾经达到过37度。Jīnniánxiàtiān de wēndùcéngjīngdádàoguò 37 dù.

比较:“曾经”与“已经”

So sánh: “曾经”và“已经”

“曾经”表示从前有过某种行为或情况,时间一般不是最近。“已经”表示事情完成,时间一般在不久以前。

“曾经”biểu thị có một hành vi hoặc tình huống nào đó từ trước, thời gian thường không phải gần đây.“已经”biểu thị hoàn thành sự việc, thời gian thường là không lâu trước đây.

– 这个博物馆我十年前曾经参观过。Zhègebówùguǎnwǒshíniánqiáncéngjīngcānguānguò.

– 这个博物馆我昨天已经参观过。Zhègebówùguǎnwǒzuótiānyǐjīngcānguānguò.

“曾经”所表示的动作或情况现在已结束;“已经”所标示的动作或情况可能还在继续。

Những động tác hoặc tình huống mà “曾经” biểu thị đều đã kết thúc ở hiện tại; những động tác hoặc tình huống mà“已经”biểu thị vẫn có thể đang tiếp tục.

– 我曾经在这个大学学习过。Wǒcéngjīngzàizhègedàxuéxuéxíguò.

– 我已经在这个大学学习三年了。Wǒyǐjīngzàizhègedàxuéxuéxísānniánle.

3. 在…下. Trong, tại…

表示条件、情况, 后边说在此条件产生的结果。

Biểu thị điều kiện, tình huống, phần sau nói lên kết quả mà điều kiện đó sinh ra.

– 在老师的指导下,我画画儿的水平有了很大的提高。Zàilǎoshī de zhǐdǎoxià, wǒhuàhuàer de shuǐpíngyǒulehěndà de tígāo.

– 在朋友的影响下,他也来中国留学了。Zàipéngyǒu de yǐngxiǎngxià, tāyěláizhōngguóliúxuéle.

– 在林老师的精心照顾下,我的腿很快就好了。Zàilínlǎoshī de jīngxīnzhàogùxià, wǒ de tuǐhěnkuàijiùhǎole.

4. Cách dùng từ 功夫(名)trình độ, công sức, thời gian, bản lĩnh

时间。同“工夫”

Chỉ thời gian, giống“工夫”

  • 他花了两年功夫才写成这本书。Tāhuāleliǎngniángōngfūcáixiěchéngzhèběnshū.
  • 有功夫到我家来玩吧。Yǒugōngfūdàowǒjiāláiwánba.
  • 他的书法很有功夫。Tā de shūfǎhěnyǒugōngfū.
  • 他打太极拳的工夫很深。Tādǎtàijíquán de gōngfūhěnshēn.

5. 安排(名、动)sắp xếp (danh từ, động từ)

(名)对人和事的处理。

Là danh từ: giải quyết cho người hoặc việc

(1)哪儿的朋友已经给你做了很好的安排,您就放心去吧。Nǎ’er de péngyǒuyǐjīnggěinǐzuòlehěnhǎo de ānpái, nínjiùfàngxīnqùba.

(2)对大会这样的安排,代表们都很满意。Duìdàhuìzhèyàng de ānpái, dàibiǎomendōuhěnmǎnyì.

(动)Là động từ:

(3)我一个朋友下个月要到你们那儿去,请你帮助安排一下。 wǒyīgèpéngyǒuxiàgèyuèyàodàonǐmennà’erqù, qǐngnǐbāngzhùānpáiyīxià.

(4)我已经安排人去接她了。Wǒyǐjīngānpáirénqùjiētāle.

(5)客人的吃住都安排好了吗?Kèrén de chīzhùdūānpáihǎole ma?

6. 彼此(代)hai bên, lẫn nhau (đại từ)

那个人和这个人;双方。

Người này và người kia; hai bên

  • 朋友之间要彼此信任,互相关心。Péngyǒuzhījiānyàobǐcǐxìnrèn, hùxiāngguānxīn.
  • 我和她刚认识,彼此还不太了解。Wǒhétāgāngrènshí, bǐcǐháibùtàiliǎojiě.
  • 她们两个很好,不分彼此。Tāmenliǎnggèhěnhǎo, bùfēnbǐcǐ.

6. 必 需: cần thiết, cần có

一定要有的,不可少的。Nhất định phải có, không thể thiếu được.

  • 这几本工具书都是你学汉语必需的,送给你吧。Zhèjǐběngōngjùshūdōushìnǐxuéhànyǔbìxū de, sònggěinǐba.
  • 这是做中国菜必需的材料。Zhèshìzuòzhōngguócàibìxū de cáiliào.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

 https://trungtamtiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *