214 bộ thủ tiếng Trung – phần 2

Trong phần 1 chúng mình đã học hết bộ thủ 6 nét, giờ tiếp tục các bộ thủ còn lại nhé

Hướng dẫn viết và giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ

Bộ thủ 7 nét

STTBộPhiên âmÂm Hán ViệtNghĩa
147見( 见)
jiàn
kiếntrông thấy
148
jué
giácgóc, sừng thú
149言(讠)
yán
ngônnói
150

cốckhe nước chảy giữa hai núi
151
dòu
đậuhạt đậu, cây đậu
152
shǐ
thỉcon heo,con lợn
153
zhì
trãiloài sâu không chân
154貝(贝)
bèi
bốivật báu
155
chì
xíchmàu đỏ
156
zǒu
tẩuđi,chạy
157

túcchân, đầy đủ
158
shēn
thânthân thể
159車(车)
chē
xachiếc xe
160
xīn
tâncay, vất vả
161
chén
thầnnhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162辵(辶 )
chuò
quai xước
chợt bước đi chợt dừng lại
163邑(阝)

ấp
vùng đất, đất phong cho quan
164
yǒu
dậu
một trong 12 địa chi
165
biàn
biện
phân biệt
166


dặm

Bộ thủ 8 nét

167
jīn
kim
kim loại, vàng
168長(镸- 长)
cháng
trường
dài
169門(门)
mén
môn
cửa
170阜(阝)

phụ
đống đất, gò đất
171
dài
đãi
kịp
172
zhuī
chuy
chim đuôi ngắn
173


mưa
174青(靑)
qīng
thanh
màu xanh
175
fēi
phi
không

Bộ thủ 9 nét

176面( 靣)
miàn
diện
mặt
177

cách
da thú; thay đổi, cải cách
178韋(韦)
wéi
vi
da đã thuộc rồi
179
jiǔ
phỉ, cửu
rau phỉ (hẹ)
180
yīn
âm
âm thanh
181頁(页)

hiệt
đầu, trang giấy
182風(凬-风)
fēng
phong
gió
183飛(飞)
fēi
phi
bay
184食( 飠-饣)
shí
thực
ăn
185
shǒu
thủ
đầu
186
xiāng
hương
mùi hương

Bộ thủ 10 nét

187馬( 马)


con ngựa
188

cốt
xương
189
gāo
cao
cao
190
biāo
bưu, tiêu
tóc dài, sam cỏ phủ mái nhà
191
dòu
đấu
chống nhau, chiến đấu
192
chàng
sưởng
rượu nếp, bao đựng cây cung
193
gé lì
cách
tên một con sông xưa, cái đỉnh
194
gǔi
quỷ
con quỷ

Bộ thủ 11 nét

195魚( 鱼)

ngư
con cá
196鳥(鸟)
niǎo
điểu
con chim
197

lỗ
đất mặn
198鹿

lộc
con huơu
199麥(麦)

mạch
lúa mạch
200

ma
cây gai

Bộ thủ 12 nét

201
huáng
hoàng
màu vàng
202
shǔ
thử
lúa nếp
203
hēi
hắc
màu đen
204
zhǐ
chỉ
may áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét

205
mǐn
mãnh
con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206
dǐng
đỉnh
cái đỉnh
207

cổ
cái trống
208
shǔ
thử
con chuột

Bộ thủ 14 nét

209

tỵ
cái mũi
210齊(斉-齐)

tề
ngang bằng, cùng nhau

Bộ thủ 15 nét

211齒(歯 -齿)
chǐ
xỉ
răng

Bộ thủ 16 nét

212龍(龙)
lóng
long
con rồng
213龜(亀-龟)
guī
quy
con rùa

Bộ thủ 17 nét

214
yuè
dược
sáo 3 lỗ

Tóm tắt 214 bộ thủ tiếng Trung hay trong bài

Bộ Thủ 7 nét

147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy

148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú

149. 言 ngôn (yán) , = nói

150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu

152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn

153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân

154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu

155. 赤 xích (chì) = màu đỏ

156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy

157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ

158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình

159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe

160. 辛 tân (xīn) = cay

161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại

163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan

164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi

165. 釆 biện (biàn) = phân biệt

166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét

167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng

168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng)

169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh

170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất

171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến

172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn

173. 雨 vũ (yǚ) = mưa

174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh

175. 非 phi (fēi) = không

176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt

177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách

178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi

179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)

 Bộ thủ 9 nét

180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng

181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy

182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió

183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay

184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn

185. 首 thủ (shǒu) = đầu

186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm

Bộ thủ 10 nét

187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa

188. 骫 cốt (gǔ) = xương

189. 高 cao (gāo) = cao

190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà

191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu

192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung

193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh

194. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ

Bộ thủ 11 nét

195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá

196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim

197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn

198. 鹿 lộc (lù) = con hươu

199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch

200. 麻 ma (má) = cây gai

Bộ thủ 12 nét

201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng

202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp

203. 黑 hắc (hēi) = màu đen

204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét

205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh

207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống

208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột

Bộ thủ 14 nét

209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi

210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau

Bộ thủ 15 nét

211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng

Bộ thủ 16 nét

212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng

213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa

Bộ thủ 17 nét

214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *