Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 1
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là giáo trình tự học tiếng Hán căn bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung được nhóm Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục biên dịch từ cuốn 汉语会话301句 của tác giả Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình, đây là một bộ giáo trình khá hữu ích cho các bạn mới bắt đầu bước chân vào ngôn ngữ tiếng Hán.
Sách gồm 40 bài khóa và 8 bài ôn tập. Đặc biệt nghe người bản xứ phát âm và hướng dẫn viết ngay trong bài. Nội dung bài học bao quát gần 30 chủ đề giao tiếp hằng ngày như thăm hỏi, làm quen,… với khoảng 800 từ mới và các vấn đề ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hán. Phục vụ cho các mục tiêu giao tiếp, phát âm bồi, thương mại,du học và xuất khẩu lao động. Mỗi bài học được chia thành nhiều phần:
- Mẫu câu
- Đàm thoại
- Từ vựng
- Hướng dẫn viết
- Ngữ pháp
- Bài tập ngữ âm
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa chú ý bồi dưỡng khả năng vận dụng Hán ngữ vào quá trình giao tiếp, với phương pháp biên soạn kết hợp kỹ năng giao tiếp và kết cấu ngữ pháp. Cho nên cuốn sách được đánh giá là giáo trình tự học tiếng Hán căn bản nhất, và phổ biến nhất.
Trong mỗi phần đều có CHỮ CỨNG, PHIÊN ÂM và AUDIO NGHE NGƯỜI BẢN XỨ PHÁT ÂM CHUẨN. Để nghe đọc các bạn nhấn vào nút PLAY để nghe nhé
第一课 Bài 1
你好!
Chào bạn !
How do you do ?
MẪU CÂU
你好 ! | nǐ hǎo! | Chào bạn |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn có khỏe không? |
很好。 | Hěn hǎo. | Rất khỏe. |
我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo. | Tôi cũng rất khỏe. |
ĐÀM THOẠI
*大卫 : 玛丽,你好!
*玛丽 : 你好, 大卫!
********************************
*王兰:你好吗?
*刘京:很好,你好吗?
*王兰:我也很好。
Chú thích
1. 你好 ! Chào bạn (anh,ông,bà,chú,cô…)
Lời chào hỏi thường ngày. Bất cứ lúc nào, trường hợp nào và bất cứ đối tượng nào cũng đều dùng được cả. Câu đáp lại cũng là 你好
2. 你好吗? Bạn khỏe không ?
Cũng là câu hỏi thăm thường ngày. Câu đáp lại thường là : 我很好。 Câu này thường dùng để chào hỏi người đã quen biết
TỪ VỰNG
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
你 | nǐ | nhĩ | anh,chị,ông,bà,bạn |
好 | hǎo | hảo | tốt,khỏe |
吗 | ma | ma | không (từ dùng để hỏi?) |
很 | hěn | ngận | rất |
我 | wǒ | ngã | tôi,tao,ta |
也 | yě | dã | cũng |
你们 | nǐmen | nhĩ môn | các ông (bà,chị,bạn…) |
她 | tā | tha | cô ấy, bà ấy,chị ấy… |
他 | tā | tha | ông ấy,anh ấy,nó.. |
他们 | tāmen | tha môn | họ,chúng nó.. |
我们 | wǒmen | ngã môn | chúng tôi, chúng ta |
都 | dōu | đô | đều |
来 | lái | lai | lại,đến |
爸爸 | bàba | ba ba | cha, bố |
妈妈 | māmā | ma ma | mẹ, má |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
大卫 | Dàwèi | David |
玛丽 | Mǎlì | Mary |
王兰 | Wánglán | Vương Lan |
六京 | Liùjīng | Lưu Kinh |
Học tiếng Trung ở đâu tốt tại Hà Nội ?
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Phân biệt âm
bā 八 | pā 啪 | dā 搭 | tā 他 |
gòu 够 | kòu 扣 | bái 白 | pái 排 |
dào 到 | tào 套 | gǎi 改 | kǎi 凯 |
Đổi dấu giọng
bǔkǎo 补考 | hěn hǎo 很好 |
dǎdǎo 打倒 | fěnbǐ 粉笔 |
měihǎo 美好 | wǔdǎo 舞蹈 |
nǐ lái 你来 | hěn lèi 很累 |
měilì 美丽 | hǎiwèi 海味 |
hěn hēi 很黑 | nǎge 哪个 |
Thanh nhẹ
tóufǎ 头发 | nàme 那么 |
hēi de 黑的 | gēgē 哥哥 |
lái ba 来吧 | mèimei 妹妹 |
HỌC TIẾP : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 2
GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PDF
GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA MP3
TRỌN BỘ TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
[wpstatistics stat=visits time=total]