量 词 Lượng từ 1

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP

量 词 Lượng từ 1

量词是一种表示事物数量单位的词,用于数词和名词;“这”、“那”和名词;以及“哪”、“几”、“多少”等词和名词之间。

Lượng từ là một từ biểu thị đơn vị số lượng sự vật, dùng giữa số từ và danh từ, và dùng giữa những từ“这”、“那”và danh từ; “哪”、“几”、“多少”và danh từ.

I. 个体量词gètǐ liàngcí. Lượng từ cá thể

  1. 个Gè

量词“个”是用于计量时使用最广泛的量词

Lượng từ “个”là lượng từ dùng phổ biến nhất được sử dụng khi tính toán.

四~电话sì ~diànhuà. Bốn cái điện thoại

两~人liǎng ~rén. Hai người

八~西瓜bā ~xīguā. Tám quả dưa hấu

十~字shí ~zì. Mười chữ.

  1. 位Wèi

“位”是在计量所尊敬的人时使用。

“位”được sử dụng khi nói đến những người được kính trọng.

一~大使Yī ~dàshǐ. Một ngài đại sứ

两~客人liǎng ~kèrén. Hai vị khách

三~朋友 sān ~péngyǒu. Ba người bạn

  1. 张Zhāng

“张”一般用于计量平面物体

“张”thường dùng để tính vật thể có mặt phẳng

五~纸wǔ ~zhǐ. Năm tờ giấy

三~桌子sān ~zhuōzi. Ba cái bàn

六~照片liù ~zhàopiàn. Sáu tấm ảnh

  1. 件Jiàn

“件”用于计量上衣,某些个物体

“件”được dùng để tính số áo hoặc một đồ vật cá thể nào đó

一~上衣yī ~shàngyī. Một chiếc áo.

三~夹克sān ~jiákè. Ba chiếc áo jacket.

五~行李wǔ ~xínglǐ. Năm kiện hành lí

  1. 条Tiáo

“条”用于计量下衣,条状物,项目等

“条”dùng để tính trang phục mặc ở dưới (quần), những vật có hình trạng dài, hoặc các hạng mục…

一~裙子yī ~qúnzi: Một chiếc váy

一~裤子yī ~kùzi: một chiếc quần

三~领带sān ~lǐngdài: ba chiếc cà vạt.

两~大河liǎng ~dàhé: hai dòng sông

一~街yī ~jiē: một con đường

四~鱼sì ~yú: bốn con cá

五~规定wǔ ~guīdìng: năm điều quy định

一~新闻yī ~xīnwén: một dòng tin tức

两~消息liǎng ~xiāoxī: hai dòng thông tin

四~意见sì ~yìjiàn: bốn điều ý kiến

  1. 把Bǎ

“把”用于计量可以用手握住的物品

“把”thường dùng cho những đồ vật mà có thể dùng tay để cầm nắm

一~椅子yī ~yǐzi: một chiếc ghế

四~雨伞sì ~yǔsǎn: bốn cái ô

六~剪刀liù ~jiǎndāo: sáu cái kéo

  1. 只zhī

“只”用于计量某些动物或一对物品中的一个

“只”được dùng để tính cho một số động vật nào đó hoặc là một cái trong đồ vật thành đôi.

七~鸡qī ~jī: bảy con gà

三~猫sān ~māo: ba con mèo

两~鸟liǎng ~niǎo: hai chú chim

一~手 yī ~shǒu: một cái tay

一~眼睛yī ~yǎnjīng: một con mắt

一~袜子yī ~wàzi: một chiếc tất

  1. 本Běn

“本”用于计量许多张纸合成的本子

“本”được dùng để tính số quyển (cuốn) do nhiều trang giấy kết hợp thành.

一~书yī ~shū. Một cuốn sách

三~杂志sān ~zázhì. Ba cuốn tạp chí

两~支票 liǎng ~zhīpiào. Hai tập chi phiếu

  1. 间Jiān

“间”用于计量房间. Dùng để tính toán nhà cửa

一~厨房yī ~chúfáng: một căn phòng bếp

三~卧室sān ~wòshì: ba gian phòng ngủ

六~房屋liù ~fángwū: sáu căn phòng

  1. 片Piàn

“片”用于计量扁平形状的物体

“片”được dùng cho những vật thể có hình dẹp phẳng.

两~面包liǎng ~miànbāo. Hai chiếc bánh mỳ

三~药片sān ~yàopiàn. Ba viên thuốc

一~云yī ~yún. Một đám mây

  1. 块Kuài

“块”用于计量整体中的一部分或一张平面的物体

“块”dùng để tính một phần bộ phận trong một chỉnh thể hoặc một vật thể có mặt phẳng.

一~巧克力yī ~qiǎokèlì. Một miếng sô cô la

三~蛋糕sān ~dàngāo. Ba chiếc bánh ngọt

两~奖牌liǎng ~jiǎngpái. Hai phần thưởng.

II. 集体量词jítǐ liàngcí. Lượng từ tập hợp

“集合量词”用于计量成对或成套的事物. Lượng từ tập hợp trong ngữ pháp tiếng trung được dùng để tính những sự vật thành đôi hay thành bộ.

  1. 套Tào

两~衣服liǎng ~yīfú: hai bộ quần áo

一~书yī ~shū: một bộ sách

五~房子wǔ ~fángzi: năm căn phòng

  1. 双Shuāng

三~鞋sān ~xié: ba đôi dép

六~袜子liù ~wàzi: sáu đôi tất

两~筷子liǎng ~kuàizi: hai đôi đũa

  1. 副Fù

两~手套liǎng ~shǒutào: hai chiếc găng tay

三~鱼竿sān ~yú gān: ba chiếc cần câu cá

全~武装quán ~wǔzhuāng: toàn đội vũ trang

此类集合量词还有:群、打、伙、批等。cǐ lèi jíhé liàngcí hái yǒu: Qún, dǎ, huǒ, pī děng.

Lượng từ tập hợp loại này còn có: 群、打、伙、批…

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *