CÁCH DÙNG TỪ BÀI 66

Trung tâm tiếng trung chia sẻ về cách dùng từ bài tiếp theo (Bài 66) với nội dung như sau:

A. 尽管(副)cứ, cứ việc; cho dù (phó từ)

  1. 虽然。Cho dù, dù rằng
  • 尽管他最近身体不太好,但是仍坚持工作。Jǐnguǎntāzuìjìnshēntǐ bútàihǎo, dànshìréngjiānchígōngzuò.
  • 尽管我已经长大了,可是在妈妈眼里,我好像还是个小孩子。Jǐnguǎnwǒyǐjīngzhǎngdàle, kěshìzàimāmayǎnlǐ, wǒhǎoxiàngháishi gexiǎoháizi.
  • 尽管来了这么长时间了,可是我仍然不习惯早起。Jǐnguǎnláile zhèmechángshíjiānle, kěshìwǒréngránbùxíguànzǎoqǐ.
  1. 表示没有条件限制,可以放心去做。Biểu thị không có điều kiện hạn chế, có thể yên tâm làm (cứ, cứ việc)
  • 你们有问题尽管问老师。Nǐmenyǒuwèntíjǐnguǎnwènlǎoshī.
  • 有什么话尽管说吧,别害怕。Yǒushénme huàjǐnguǎnshuōba, biéhàipà.

 B. 仍然(副)vẫn cứ; tiếp tục; lại (phó từ)

表示某种情况持续不变;还。放在动词或形容词前作状语。Biểu thị tình hình nào đó tiếp tục không thay đổi, vẫn như vậy, có ý nghĩa tương đương với “还”. Đặt trước động từ hoặc hình dung từ, làm trạng ngữ.

  • 昨天有雨,今天仍然有雨。Zuótiānyǒuyǔ, jīntiānréngrányǒuyǔ.
  • 虽然是星期天,可是我看他仍然在学习。Suīránshìxīngqītiān, kěshìwǒkàntāréngránzàixuéxí.
  • 这个语法老师已经讲过了,可是我仍然不太懂。Zhègeyǔfǎlǎoshīyǐjīngjiǎngguòle, kěshìwǒréngrán bútàidǒng.

C. 尽(动)hết sức, cố gắng (động từ)

用全力做,努力完成。Dốc sức làm, cố gắng hoàn thành

  • 我要尽到自己的责任,不辜负大家的信任。Wǒyào jìn dàozìjǐ de zérèn, bùgūfùdàjiā de xìnrèn.
  • 这件事他已经尽了力。Zhèjiànshìtāyǐjīng jìnle lì.
  • 干什么工作她都能尽心尽力地干好。Gànshénmegōngzuòtādōunéngjìnxīnjìnlì de gànhǎo.

D. 一直(副)thẳng tuốt; luôn luôn, suốt, liên tục (phó từ)

  1. 表示顺着一个方向不变。Biểu thị thuận theo một hướng không thay đổi ( thẳng, thẳng tuốt)
  • 下了车,一直往东走,别拐弯,就到国际俱乐部了。Xiàle chē, yìzhíwǎngdōngzǒu, biéguǎiwān, jiùdàoguójìjùlèbùle.
  • 从我的窗口一直望过去,可以看见西边的山。Cóngwǒ de chuāngkǒu yìzhíwàngguòqù, kěyǐkànjiànxībian de shān.
  1. 表示动作或状态持续不断。Biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp tục không ngừng. (luôn luôn, suốt, liên tục)
  • 雨一直下到晚上才停。Yǔ yìzhíxiàdàowǎnshangcáitíng.
  • 几年来他一直坚持锻炼,所以身体很好。Jǐniánláitā yìzhíjiānchíduànliàn, suǒyǐshēntǐhěnhǎo.
  • 大学毕业以后,我们一直没见过面。Dàxuébìyèyǐhòu, wǒmen yìzhíméijiànguòmiàn.

E. 实际(名、形)thực tế, có thật; thực tại, cụ thể (danh từ, hình dung từ)

(名)客观存在的情况或事物。(Danh từ) Tình huống hoặc sự vật khách quan tồn tại. (thực tế, có thật, sự thật)

(1)学习要联系自己的实际.Xuéxíyàoliánxìzìjǐ de shíjì.

(2)学什么,怎么学,要考虑自己的实际。Xuéshénme, zěnmexué, yàokǎolǜzìjǐ de shíjì.

(形)实有的,具体的,符合事实的。(Hình dung từ) Có thực, cụ thể, phù hợp với sự thật.

(3)来中国后看到的实际情况,和国外报上介绍的不完全一样。LáiZhōngguóhòukàndào de shíjìqíngkuàng, héguówàibàoshangjièshào de bùwánquán yíyàng.

(4)你这种打算也太不实际了。Nǐzhèzhǒngdǎsuànyětàibùshíjìle.

“实际 + 上”用来作状语。表示事实、实际情况。“实际 + 上”dùng làm trạng ngữ, biểu thị sự thực, tình hình thực tế.

  • 他学习汉语的时间,实际上只有半年。TāxuéxíHànyǔ de shíjiān, shíjìshangzhǐyǒubànnián.
  • 她说已经学了一年汉语,实际上,一星期才两节课。Tāshuōyǐjīngxuéle yìniánHànyǔ, shíjìshang, yìxīngqīcáiliǎngjiékè.

F. 不用(副)không cần (phó từ)

表示不需要,有时有劝阻的意思。作状语。用于口语。Biểu thị ý không cần, có lúc có ý nghĩa khuyên ngăn. Làm trạng ngữ. Dùng trong khẩu ngữ. (không cần, khỏi cần, khỏi phải)

  • 不用着急,我马上替你找。Búyòng zháojí, wǒ mǎshàng tì nǐ zhǎo.
  • 你不用谢我,要谢就谢谢小王吧。Nǐ búyòng xiè wǒ, yào xiè jiù xièxie xiǎo Wáng ba.
  • 你不用生气,我想他也不是故意的。Nǐ búyòngshēngqì, wǒxiǎngtāyě bú shìgùyì de.

A: 我帮你拿吧。Wǒbāngnǐnába.

B: 不用,我拿得了。Búyòng, wǒnádéliǎo.

G. 认为(动)cho rằng (động từ)

对人或事物的看法和判断。Đưa ra cách nhìn và sự phán đoán đối với người hoặc sự vật.

  • 我认为要听懂中文广播,不仅要掌握很多词汇,还要知道中国的政治、经济、社会、文化等情况。WǒrènwéiyàotīngdǒngZhōngwénguǎngbō, bùjǐnyàozhǎngwòhěnduōcíhuì, háiyàozhīdao Zhōngguó de zhèngzhì, jīngjì, shèhuì, wénhuàděngqíngkuàng.
  • 大家都认为她的意见是对的。Dàjiādōurènwéitā de yìjiànshìduì de.
  • 我不认为学好一门外语有那么难。Wǒbùrènwéixuéhǎo yìménwàiyǔyǒunàmenán.

必须(副)phải, nhất định phải; nhất thiết phải

  • 要学好汉语,必须多听、多说、多读、多写。YàoxuéhǎoHànyǔ, bìxūduōtīng, duōshuō, duōdú, duōxiě.
  • 我们必须马上把他送到医院去。Wǒmenbìxūmǎshàngbǎtāsòngdàoyīyuànqù.

否定时用“不必”。Khi phủ định, dùng “不必”

  • 妈妈,你不必为我担心,我在这儿一切都很好。Māma, nǐ bú bìwèiwǒdānxīn, wǒ zàizhèr yíqièdōuhěnhǎo.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

 https://trungtamtiengtrung.com/ mời các bạn theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng trung tiếp theo tại đây.

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *