Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 9

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

第九课:BÀI 9

你住在哪儿?

Bạn ở tại đâu ?

Where do you live ?

MẪU CÂU

你住在哪儿?
Nǐ zhù zài nǎr?
Bạn ở tại đâu?
住在留学生 宿舍。
Zhù zài liúxuéshēng sùshè.
ở tại kí túc xác lưu học sinh
多少号房间?

Duōshǎo hào fángjiān?
Phòng số bao nhiêu?
你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎr?
Nhà bạn ở đâu?
欢迎你去玩。
Huānyíng nǐ qù wán
Hoan nghênh bạn đến chơi.
她常去.
tā cháng qù
Cô ấy thường đi.
我们一起去吧.
wǒmen yīqǐ qù ba
chúng ta cùng nhau đi nhé
那太好了.
nà tài hǎole
Thế thì tốt quá!

ĐÀM THOẠI

刘 京:你住在哪儿?

Liú jīng: Nǐ zhù zài nǎr?

大卫:住在留学生 宿舍。

Dà wèi: Zhù zài liúxuéshēng sùshè.

刘 京:几号楼?

Liú jīng: Jǐ hào lóu?

大卫:九号楼。

Dà wèi: Jiǔ hào lóu.

刘京:多少号 房间?

Liú jīng: Duōshǎo hào fángjiān?

大卫: 308号房间. 你家在哪儿?

Dà wèi: Sān líng bā hào fángjiān. Nǐ jiā zài nǎr?

刘 京:我家在学院 路 25 号,欢迎你去玩.

Liú jīng: Wǒ jiā zài xuéyuàn lù Èrshíwǔ hào, huānyíng nǐ qù wán.

大卫:谢谢。

Dà wèi: Xièxiè.

********************************

大卫:张丽英家在哪?

Dà wèi: Zhānglìyīng jiā zài nǎ?

玛丽:我不知道,王兰知道。她常去

Mǎlì: Wǒ bù zhīdào, wáng lán zhīdào. Tā cháng qù

大卫:好,我去问她。

Dà wèi: Hǎo, wǒ qù wèn tā.

********************************

大卫:王兰,张丽英家在哪?

Dà wèi: Wáng lán, zhānglìyīng jiā zài nǎ?

王兰:东四大街 97号。你去她家吗?

Wáng lán: Dōng sì dàjiē 97 hào. Nǐ qù tā jiā ma?

大卫:对,明天我去她家。

Dà wèi: Duì, míngtiān wǒ qù tā jiā.

王兰:你不认识路,我们一起去吧!

Wáng lán: Nǐ bù rènshì lù, wǒmen yīqǐ qù ba!

大卫:那 太好了!

Dà wèi: Nà tài hǎole!

Chú thích

1.几号楼?Dãy nhà lầu số mấy? , 多少号房间? Phòng số bao nhiêu

“几” và “多少” trong 2 câu trên đều dùng để hỏi con số. Nếu số định hỏi dưới 10 thì dùng “几”, trên 10 thì dùng “多少” .

2. 那 太好了!Thế thì tốt quá

“那” ở đây nghĩ là “thế thì”,”nếu như thế”

“太好了 ” “tốt quá đi”, chỉ sự ca ngợi,vừa lòng.
“太” ở đây chỉ mức độ rất cao.

TỪ MỚI

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa

Zhù
trúở, cư ngụ
多少

duōshǎo
Đa thiểuBao nhiêu
房间

fángjiān
Phòng gianPhòng
欢迎

huānyíng
Hoan nghênhChào mừng, hoan nghênh

wán
Ngoạn nhiChơi

cháng
Thường (thường)Thường, luôn luôn
一起

yīqǐ
Nhất khởiCùng, cùng nhau

lóu
LâuKhi, lúc
知道

zhīdào
Tri đạoBiết

wèn
VấnHỏi

duì
đốiĐúng, đối với, đối đãi, đối xử

LộĐường
邮局

yóujú
Bưu cụcBưu điện
学校

xuéxiào
Học hiệuTrường học
邮票

yóupiào
Bưu phiếuTem
宾馆bīnguǎnTân quánKhách sạn

céng
TầngTầng (lầu)

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút

Danh từ riêng

学院路
Xuéyuàn lù
Đường học viện
东四大
dōngsì dàjiē
Đại lộ Đông Tứ
上海
shànghǎi
Thượng Hải
北京饭店
běijīng fàndiàn
Khách sạn Bắc Kinh
北京
běijīng
Bắc Kinh

NGỮ PHÁP

1.Câu liên động:
Trong câu vị ngữ động từ,có nhiều động từ hoặc nhiều ngữ động từ dùng liền nhau, cùng có chung một chủ ngữ, ta gọi đó là câu liên động. Ví dụ:
我去问他
王林常去看电影
星期天大卫来我家玩
我常去宿舍看他。
2.Trạng ngữ:
Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ hoặc tính từ được gọi là trạng ngữ. Phó từ, tính từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ… đều có thể làm trạng ngữ.
他常去我家玩
你们快来
我们八点就上课
他姐姐在银行工作。

Trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội

BÀI TẬP NGỮ ÂM

Đọc các từ ngữ sau : Thanh 2 + thanh 1

Míngtiān 明天
Zuótiān 昨天
jiéhūn 结婚
fángjiān 房间
máoyī 毛衣
pángbiān 旁边
qiánbian 前边  
shíjiān 时间
hóng huā 红花
huí jiā 回家

Luyện tập các âm tiết thường dùng

Wǒmen 我们
Rúguǒ 如果
wò shǒu 握手
rù xué 入学
niǎo wō 鸟窝
wǔrǔ 侮辱

ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 8

HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 10

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *