Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 4
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
第四课 Bài 4
您贵姓?
Ngài họ gì ?
May know your name?
MẪU CÂU
我叫玛丽。 | Wǒ jiào mǎlì. | Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary) |
认识你,很高兴。 | Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. | Rất hân hạnh được biết ông (bà) |
您贵姓? | Nín guìxìng? | Ông họ gì? |
你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
他姓什么? | Tā xìng shénme? | Ông ấy họ gì? |
她不是老师, 她是施学生。 | Tā bùshì lǎoshī, tā shì shī xuéshēng. | Cô ấy không phải là giáo viên, cô ấy là học sinh. |
ĐÀM THOẠI
玛丽:我叫玛丽,你姓什么?
王兰:我姓王,我叫王兰。
玛丽:认识你, 很高兴。
王兰:认识你,我也很高兴。
********************************
大卫:老师, 您贵姓?
张 :我姓张。你叫什么 名字?
大卫:我叫大卫。他姓什么?
张 :她姓王。
大卫:她是老师吗?
张 :她不是老师,他是学生。
Chú thích
1. 您贵姓? Họ của ông là chi?
Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói là 我姓。。。 chứ không thể nói là 我贵姓。。。。
2. 你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Cũng có thể nói 你叫什么? trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những người trẻ với nhau. Đối với những người lớn hơn mình hoặc khi cần bày tỏ sự tôn kính, lịch sự thì không thể dùng câu này được
3. 他姓什么 ? Ông ấy họ gì ?
Dùng khi hỏi họ của người thứ 3. Không thể dùng 他贵姓 ?
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
叫 | jiào | Khiếu | gọi, tên là |
认识 | rènshì | Nhận thức | biết, quen biết |
高兴 | gāoxìng | Cao hứng | vui,sung sướng |
贵 | guì | Quý | 1. quý (xưng hô tôn trọng họ tên, đơn vị học tập,công tác.. 2. mắc,đắt |
姓 | xìng | Tính | họ |
什么 | shénme | Thậm ma | gì, nào ( đại từ nghi vấn ) |
名字 | míngzì | Danh tự | tên |
是 | shì | Thị | là,phải,vâng…. |
那 | nà | Na | đó,kia |
个 | gè | Cá | lượng từ chỉ người, vật |
这 | zhè | Giá | đây, này |
人 | rén | Nhân | người |
大夫 | dàfū | Đại phu | bác sĩ |
留学生 | liúxuéshēng | Lưu học sinh | lưu học sinh, học sinh nước ngoài |
朋友 | péngyǒu | Bằng hữu | bạn |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
美国 | Měiguó | nước Mỹ |
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Phân biệt âm
piāoyáng (飘扬) | biǎoyáng (表扬) |
dǒngle (懂了) | tōngle (通了) |
xiāoxī (消息) | jiāojí (焦急) |
gǔzhǎng (鼓掌) | kù zhǎng (裤长) |
shǎo chī (少吃) | xiǎochī (小吃) |
Phân biệt thanh điệu
běifāng (北方) | běi fáng (北房) |
fènliàng (分量) | fēn liáng (分粮) |
mǎi huār (买 花儿) | mài huār (卖 花儿) |
dǎ rén (打人) | dàrén (大人) |
lǎo dòng (老动) | láodòng (劳动) |
róngyì (容易) | róng yī (绒衣) |
Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 1
fēijī(飞机) | cānjiā(参加) |
fāshēng(发生) | jiāotōng(交通) |
qiūtiān(秋天) | chūntiān(春天) |
xīngqi(星期) | yīnggāi(应该) |
chōuyān(抽烟) | guānxīn(关心) |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 3
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 5