Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 7
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
第七课Bài 7
你家有几口人?
Gia đình bạn có mấy người?
How many people are there in your family?
MẪU CÂU
你家有几口人 ? | nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
你爸爸 作什么工作? | Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? | Ba của bạn làm việc gì? |
他在大学工作。 | Tā zài dàxué gōngzuò. | Ông ấy làm việc ở trường đại học. |
我家有爸爸,妈妈 和一个弟弟。 | Wǒjiā yǒu bàba, māmā hé yīgè dìdì. | Nhà tôi có ba, má Và một đứa em trai. |
哥哥结婚了。 | Gēgē jiéhūnle. | Anh tôi lập gia đình rồi. |
他们没有孩子。 | Tāmen méiyǒu háizi. | Họ không có con. |
ĐÀM THOẠI
大卫:刘京,你家有几口人?
刘京:四口人。你家呢?
大卫:三口人。爸爸,妈妈和我。
刘京:你爸爸 作什么工作?
大卫:他是老师。他在大学工作。
大卫:和子, 你家有什么人?
和子:爸爸, 妈妈和一个弟弟。
大卫:你弟弟是学生吗?
和子:是。他学习英语。
大卫:你妈妈工作吗?
和子:他不工作。
********************************
王兰:你家有谁?
玛丽:爸爸,妈妈,姐姐。
王兰:你姐姐工作吗?
玛丽:工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?
王兰:他是大夫。
玛丽:他结混了吗?
王兰:结混了。他爱人也是大夫。
玛丽:他们有孩子吗?
王兰:没有。
Chú thích
1.“你家有几口人 ?” Nhà bạn có mấy người?
“几口人 ”chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ“个”.
2.“你家有谁” Nhà bạn có những ai?
Câu này cùng nghĩa với câu“你家有什么人”(Nhà bạn có những người nào?).
“谁”có thể chỉ số ít (ai) hoặc số nhiều(những ai).
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
有 | yǒu | Hữu | Có |
口 | kǒu | Khẩu | (nhân) khẩu |
大学 | dàxué | Đại học | Trường đại học |
和 | hé | Hòa | Và, với, cùng |
结婚 | jié hūn | Kết hôn | Kết hôn, lập gia đình |
了 | le | Liễu | Rồi |
没 | méi | Một | Không,chưa |
孩子 | háizi | Hài tử | Con, trẻ con |
学习 | xuéxí | Học tập | Học, học tập |
英语 | yīngyǔ | Anh ngữ | Tiếng Anh |
职员 | zhíyuán | Chức viên | Viên chức |
银行 | yínháng | Ngân hàng | Ngân hàng |
爱人 | àirén | Ái nhân | Vợ, chồng, người yêu |
汉语 | hànyǔ | Hán ngữ | Tiếng Hán (Hoa) |
日语 | rìyǔ | Nhật ngữ | Tiếng Nhật |
上 | shàng | Thướng | Lên, đi lên |
课 | kè | Khóa | Giờ học, bài học |
下 | xià | há | Xuống, tan (học, ca) |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
北京语言文化大学 | Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué | Đại học Ngôn ngữ Văn hóa Bắc Kinh |
Trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các âm tiết liền nhau: Thanh 1 + Thanh 4
dōu qù(都去) | gāoxìng(高兴) |
shāngdiàn(商店) | shēngrì(生日) |
yīnyuè(音乐) | shēngdiào(声调) |
chīfàn(吃饭) | bāngzhù(帮助) |
gōngzuò(工作) | xūyào(需要) |
Biến điệu của thanh 3
hěn xīn 很 新 | nǐ chī 你吃 |
hěn bái 很 白 | nǐ xué 你 学 |
hěn zǎo 很 早 | nǐ zǒu 你 走 |
hěn jiù 很 旧 | nǐ zuò 你 坐 |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 6
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 8