Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 6
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
第六课Bài 6
我的生日是几越几号?
Sinh nhật của bạn ngày nào
When is your birthday?
MẪU CÂU
今天几号? | Jīntiān jǐ hào? | Hôm nay ngày mấy? |
今天十月三十一 号 。 | Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. | Hôm nay 31 tháng 10. |
今天不是星期四,昨天星期四。 | Jīntiān bùshì xīngqísì,zuótiān xīngqísì. | Hôm nay không phải thứ năm, hôm qua thứ năm. |
晚上你做什么? | Wǎnshàng nǐ zuò shénme? | Buổi tối bạn làm gì? |
你的生日是几月几号? | Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? | Sinh nhật bạn là ngày mấy, tháng mấy? |
我们上午去他家,好码? | Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo mǎ? | Buổi sáng chúng ta đến nhà bạn ấy, được không? |
ĐÀM THOẠI
玛丽:今天几号?
大卫:今天十月三十一号。
玛丽:今天星期四吗?
大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
玛丽:明天星期六。晚上你做什么?
大卫:我写信.你呢?
玛丽:我看电视。
********************************
玛丽:你的生日是几月几号 ?
王兰:三月十七号。你呢?
玛丽:五月九号。
王兰:四号是张 丽英的生日。
玛丽:四号星期几?
王兰:星期天。
玛丽:你去她家吗?
王兰:去。你呢?
玛丽:我也去。
王兰:我们上午去,好码?
玛丽:好。
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
几 | jǐ | kỷ | mấy |
星期 | xīngqi | tinh kỳ | tuần, thứ |
昨天 | zuótiān | tạc thiên | hôm qua |
晚上 | wǎnshàng | vãn thượng | buổi tối |
做 | zuò | tố | làm |
生日 | shēngrì | sinh nhật | sinh nhật |
上午 | shàngwǔ | thượng ngọ | buổi sáng |
写 | xiě | tả | viết |
信 | xìn | tín | thư |
电视 | diànshì | điện thị | ti vi |
星期天(星期日) | xīngqítiān (xīngqírì) | tinh kỳ thiên(tinh kỳ nhật) | chủ nhật |
书 | shū | thư | sách |
音乐 | yīnyuè | âm nhạc | nhạc, âm nhạc |
下午 | xiàwǔ | hạ ngọ | buổi chiều |
买 | mǎi | mãi | mua |
东西 | dōngxī | đông tây | đồ, đồ vật |
岁 | suì | tuế | tuổi |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
张丽英 | zhānglìyīng | Trương Lệ Anh |
NGỮ PHÁP
1 名词谓语句 Câu vị ngữ danh từ
Câu có danh từ, ngữ danh từ hay số lượng từ… trực tiếp làm vị ngữ gọi là câu vị ngữ danh từ. Câu khẳng định không dùng từ“是”(nếu dùng từ “是”thì sẽ là câu vị ngữ động từ). Loại câu này chủ yếu dùng để nói về thời gian, tuổi tác, quê quán và số lượng. Ví dụ:
(1)今天星期天。
(2)我今年二十岁。
(3)他北京人。
Nếu muốn diễn đạt ý phủ định, ta thêm“不是”trước vị ngữ danh từ, câu sẽ trở thành câu vị ngữ động từ. Ví dụ:
(4)今天不是星期天
(5)他不是北京人。
2 年,月,日,星期的表示法 Cách diễn đạt thứ, ngày, tháng, năm
(1)Tên năm phải đọc từng con số một. Ví dụ:
一 九 九 七 年 一 九 九 八 年
yī jiǔ jiǔ qī nián yījiǔ jiǔ bā nián
一 九 九 九 年 二 〇 〇 〇 年
yījiǔ jiǔ jiǔ nián èr líng líng líng nián
(2)Tên cuả 12 tháng là thêm“月” vào sau số từ 1-12. Ví dụ:
一月 五月 九月 十二月
yī yuè wǔ yuè jiǔ yuè shí’èr yuè
(3)Tên ngày cũng giống như tên của tháng, nhưng thêm “日”hoặc “号”vào sau số từ 1-31. (“日”,thường dùng để viết, “号”thường dùng để nói. )
(4)Cách chỉ thứ trong tuần là thêm số từ 1-6 vào sau từ“星期”. Riêng ngày chủ nhật là “星期日”hoặc“星期天”.
(5)Thứ tự viết thứ, ngày, tháng, năm như sau:
1998年3月29日 (星期日)
3“。。。,好吗” “…., được không?”
Đây là cách dùng để hỏi ý kiến người khác sau khi đã đưa ra một đề nghị. Phần trước của câu hỏi là một câu kể. Ví dụ:
(1)你来我宿舍,号码? (2)明天去商店,好吗?
Nếu đồng ý thì dùng“好”, “好啊(wa)” để trả lời.
Trung tâm tiếng Trung ở Hà Nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Phân biệt âm
zhuànglì(壮丽) | chuànglì(创立) |
zǎo yuán(枣园) | cǎoyuán(草原) |
rénmín(人民) | shēngmíng(声明) |
pǎobù(跑步) | bǎohù(保护) |
niúnǎi(牛奶) | yóulǎn(游览) |
qǐ zǎo(起早) | xǐzǎo(洗澡) |
Phân biệt thanh điệu
túdì(徒弟) | tǔdì(土地) |
xuè yè(血液) | xuéyè(学业) |
cāi yī cāi(猜一猜) | cǎi yī cǎi(踩一踩) |
zǔzhī(组织) | zǔzhǐ(阻止) |
jiǎnzhí(简直) | jiānzhí(兼职) |
jiāngqīng(江青) | jiǎng qīng(讲清) |
Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 3
qiānbǐ(铅笔) | jīchǎng(机场) |
xīnkǔ(辛苦) | jīnglì (经历) |
shēntǐ(身体) | cāochǎng(操场) |
hēibǎn(黑板) | kāishǐ(开始) |
fāngfǎ(方法) | gēwǔ(歌舞) |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 5
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 7