Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 5
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
弟五课:BÀI 5
我 介绍一下儿
Tôi xin được giới thiệu
Let me introduce …
MẪU CÂU
他是谁? | Tā shì shúi? | ông ấy là ai? |
我介绍一下儿。 | Wǒ jièshào yí xiàr. | Tôi xin được giới thiệu… |
你去哪? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu thế? |
张老师在家吗? | Zhāng lǎoshī zàijiā ma? | Thầy Trương có nhà không? |
我是张老师的学生。 | Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng. | Tôi là học trò của thầy Trương |
请进! | Qǐng jìn! | mời vào! |
ĐÀM THOẠI
玛丽:王兰, 他是谁?
王兰:玛丽, 我介绍一下儿, 这是我哥哥。
王林:我叫王林。认识你, 很高兴。
玛丽:认识你,我也 很高兴。
王兰:你去哪儿?
玛丽:我去北京大学。你们去哪儿?
王林:我们去商店。
玛丽:再见!
王兰,王林:再见!
********************************
和子:张老师在家吗?
小英:在, 您是。。。
和子:我是章老师的学生, 我姓山下。我叫和子, 你是。。。
小英: 我叫小英。张老师 是 我爸爸。 请进!
和子: 谢谢!
Chú thích
1.“我先介绍一下儿” Tôi xin được giới thiệu ….
Đây là câu thường dùng khi giới thiệu với người khác. “一下儿” biểu thị động tác xảy ra nhanh chóng hoặc có ý nhẹ nhàng, thoải mái . Câu trên biểu thị nghĩa thứ 2.
2.“您是。。。” Ông là …
Có nghĩa là 您是谁? ( ông là ai ?)Sau 您是, người được hỏi nên tiếp lời luôn để nói rõ họ tên hoặc thân phận của mình. Câu này dùng để hỏi khi người ta chưa biết người nói chuyện với mình là ai. Chú ý “你是谁?” là cách hỏi không được lịch sự , do đó đối với người chưa quen biết, ta không trực tiếp hỏi “ 你是谁?” mà dùng câu “您是。。。”
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
谁 | Shéi | Thùy | Ai |
介绍 | Jièshào | Giới thiệu | Giới thiệu |
一下儿 | Yīxià er | Nhất hạ nhi | Một chút , một cái , một tý |
去 | Qù | Khứ | Đi |
哪儿 | Nǎ’er | Ná nhi | Đâu, chỗ nào |
在 | Zài | Tại | Ở, tại |
家 | Jiā | Gia | Nhà |
的 | De | Đích | (trợ từ kết cấu) |
请 | Qǐng | Thỉnh | Xin , mời |
进 | Jìn | Tiến | Vào |
商店 | Shāngdiàn | Thương điếm | Tiệm, của hàng |
看 | kàn | Khán | Xem |
听 | tīng | Thính | Nghe |
休息 | xiūxí | Hưu tức | Nghỉ ngơi |
宿舍 | sùshè | Túc xá | Kí túc xá |
教室 | jiàoshì | Giáo thất | Phòng học, lớp học |
回 | huí | Hồi | Về , quay lại |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
王林 | Wáng lín | Vương Lâm |
北京大学 | běijīng dàxué | Đại học Bắc Kinh |
山下和子 | shānxià hézi | Yama Shita Kazu Ko |
小英 | Xiǎo yīng | Tiểu Anh |
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Phân biệt âm
zhīdào(知道) | chídào(迟到) |
běnzi(本子) | pénzi(盆子) |
zìjǐ(自己) | cíqì(瓷器) |
niǎo lóng(鸟笼) | lǎo nóng(老衣) |
chī lí(吃梨) | qí lǘ (骑驴) |
jiāotì(交替) | jiāo dì(浇地) |
Phân biệt thanh điệu
núlì (奴隶) | nǔlì(努力) |
chīlì(吃力) | chī lí(吃梨) |
jiù rén(救人) | jiǔ rén(九人) |
měijīn(美金) | méijìn(没劲) |
zhuāng chē(装车) | zhuàngchē(撞车) |
wánliǎo(完了) | wǎnle(晚了) |
Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 2
bā lóu (八楼) | gōngrén(工人) |
jīnnián(今年) | tī qiú(踢球) |
huānyíng(欢迎) | shēngcí(生词) |
dāngrán(当然) | fēicháng(非常) |
gōngyuán(公园) | jiātíng(家庭) |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 4
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 6