Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 8
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
第八课Bài 8
现在几点?
Bây giờ là mấy giờ?
What time is it?
MẪU CÂU
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
现在七点二十五分。 | Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. | Bây giờ là 7 giờ 25 phút. |
你几点上课? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? | Mấy giờ bạn lên lớp? |
差一刻八点去。 | Chà yīkè bā diǎn qù. | Tám giờ kém 15 phút thì đi. |
我去吃饭。 | Wǒ qù chīfàn. | Tôi đi ăn cơm. |
我们什么时候去? | Wǒmen shénme shíhòu qù? | Khi nào chúng ta đi? |
太早了。 | Tài zǎole. | Sớm quá! |
我也六点半起床。 | Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng. | Tôi cũng dậy lúc 6 giờ rưỡi. |
ĐÀM THOẠI
玛丽:现在几点?
王兰:现在七点二十五分。
玛丽:你几点上课?
王兰:八点。
玛丽:你什么时候去教室?
王兰:差一刻八点去。
玛丽:现在你去教室吗?
王兰:不去, 我去吃饭。
********************************
刘京:明天去长城,号码?
大卫:好,什么时候去?
刘京:早上七点。
大卫:太早了。七点半吧。你几点起床?
刘京:六点半。你呢?
大卫:我也六点半起床。
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
现在 | xiànzài | Hiện tại | Bây giờ |
点 | diǎn | Điểm | Giờ |
分 | fēn | Phân | phút |
差 | chà | Sai | Kém, chênh lệch |
刻 | kè | Khắc | 15 phút, khắc |
吃 | chī | Ngật | Ăn |
饭 | fàn | Phạn | Cơm; bữa ăn |
时候 | shíhòu | Thời hậu | Khi, lúc |
半 | bàn | Bán | Một nửa, rưỡi |
起 | qǐ | Khởi | Dậy |
床 | chuáng | Sàng | Giường |
早上 | zǎoshang | Tảo thượng | Buổi sáng, sáng sớm |
吧 | ba | Ba | Nhé! (trợ từ ngữ khí) |
两 | liǎng | Lưỡng | hai |
食堂 | shítáng | Thực đường | Nhà ăn |
电影 | diànyǐng | Điện ảnh | Chiếu bóng, phim |
睡觉 | shuìjiào | Thụy giác | Ngủ |
早饭 | zǎofàn | Tảo phạn | Bữa ăn sáng |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
Danh từ riêng
长城 | chángchéng | Trường Thành |
NGỮ PHÁP
钟点的读法 Cách đọc giờ
2:00 两 点
Liǎng diǎn
6:05 六点五份
Liù diǎn wǔ fèn
8:15 八十五五份 (八点一刻)
Bāshíwǔwǔ fèn (bā diǎn yīkè)
10:30 十点三十分 (十点半)
Shí diǎn sānshífēn (shí diǎn bàn)
11:45 十一点四十五分 (十一点三刻;差一刻十二点)
Shíyī diǎn sìshíwǔ fēn (shíyī diǎn sān kè; chà yī kè shí’ èr diǎn)
1:50 一点五十分 (差十分两点)
Yī diǎn wǔshí fēn (chà shí fēn liǎng diǎn)
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Đọc các từ ngữ sau : Thanh 1 + thanh nhẹ
yīfú(衣服) | xiūxí(休息) |
dōngxī(东西) | zhīdào(知道) |
chuānghù(窗户) | tāmen(他们) |
dāozi(刀子) | bōlí(玻璃) |
māmā(妈妈) | zhuōzi(桌子) |
Luyện tập các âm tiết thường dùng
wǒ de (我的) | Jiàoshì (教室) |
xīn de (新的) | shí gè (十个) |
cháng de (长的 ) | lǎoshī (老师) |
jiù de (旧的 ) | zhīshì (知识) |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 7
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 9