Tháng Năm 5, 2019
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 3
Contents
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
第三课 Bài 3
你工作忙吗 ?
Bạn làm việc có bận rộn không?
Are you busy with your work?
MẪU CÂU
你 工作 忙 吗 ? | nǐ gōngzuò máng ma? | Bạn làm việc có bận rộn không? |
很忙。你呢 ? | Hěn máng. Nǐ ne? | Rất bận. Còn bạn? |
我 不太忙。 | Wǒ bù tài máng. | Tôi không bận lắm |
你 爸爸, 吗吗 身体好吗? | Nǐ bàba, ma ma shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe ba mẹ bạn có tốt không? |
ĐÀM THOẠI
李:你 好 !
Lǐ: Nǐ hǎo!
张:你 好 !
Zhāng: Nǐ hǎo!
李:你 工作 忙 吗?
Lǐ: Nǐ gōngzuò máng ma?
张:很 忙, 你 呢 ?
Zhāng: Hěn máng, nǐ ne?
李: 我 不太忙。
Lǐ: Wǒ bù tài máng.
********************************
大卫 : 您 早 !
Dà wèi: Nín zǎo!
玛丽: 老师 好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!
张: 你 们 好!
Zhāng: Nǐmen hǎo!
大卫 : 老师忙吗?
Dà wèi: Lǎoshī máng ma?
张: 很忙。你们 呢?
Zhāng: Hěn máng. Nǐmen ne?
大卫 : 我 不忙。
Dà wèi : Wǒ bù máng.
玛丽: 我 也 不 忙。
Mǎlì: Wǒ yě bù máng.
********************************
王兰:刘 京 , 你好!
Wáng lán: Liú jīng, nǐ hǎo!
刘 京:你好!
Liú jīng: Nǐ hǎo!
王兰:你爸爸, 妈妈 身体好吗?
Wáng lán: Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma?
刘 京: 他们都很好。 谢谢!
Liú jīng: Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxiè!
Chú thích
”你呢?“ “Còn bạn?”
Đặt câu hỏi tiếp theo một ý đã nói ra trước đó. Ví dụ trong câu 我很忙,你呢? (Tôi rất bận, còn bạn), 你呢 có nghĩa là 你忙吗? ( Bạn có bận không)
Còn trong 我身体很好,你呢? (Tôi rất khỏe,còn bạn?) , 你呢? có nghĩa là 你身体很好?(Bạn có khỏe không?)
Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại Hà Nội
TỪ MỚI
Chữ cứng | Phiên Âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
工作 | gōngzuò | công tác | Làm việc; công việc |
忙 | máng | mang | Bận |
呢 | ne | ni | (trợ từ nghi vấn) |
不 | bù | bất | không |
太 | tài | thái | Rất, lắm, quá |
累 | lèi | Lụy | Mệt |
哥哥 | gēgē | Ca ca | Anh trai |
姐姐 | jiějiě | Thư thư | Chị gái |
弟弟 | dìdì | Đệ đệ | Em trai |
妹妹 | mèimei | Muội muội | Em gái |
月 | yuè | Nguyệt | Trăng; tháng |
明天 | míngtiān | Minh thiên | Ngày mai |
今年 | jīnnián | Kim niên | Năm nay |
零(〇) | líng (líng) | Linh | Số không, lẻ |
年 | nián | Niên | Năm |
明年 | míngnián | Minh niên | Năm tới, sang năm, năm sau |
Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút
BÀI TẬP NGỮ ÂM
Phân biệt âm
zhǔxí(主席) | chūxí(出席) |
shàng chē(上车) | shàngcè(上策) |
shēngchǎn(生产) | zēngchǎn(增产) |
huádòng(滑动) | huódòng(活动) |
xīn qiáo(新桥) | xīn qiú(新球) |
tuīxiāo(推销) | tuìxiū(退休) |
Phân biệt thanh điệu
càizǐ(菜子) | cáizǐ(才子) |
tóngzhì(同志) | tǒngzhì(统治) |
héshuǐ(河水) | hē shuǐ(喝水) |
xìqǔ(戏曲) | xīqǔ(吸取) |
huíyì(回忆) | huìyì(会议) |
“er” và vần cuốn lưỡi
értóng(儿童) | nǚ’ér( 女儿) |
ěrduo(耳朵) | èrshí(二十) |
yīhuìr(一会儿) | yīdiǎnr(一点儿) |
yīxiàr(一下儿) | yǒudiǎnr(有点儿) |
huār(花儿) | wánr(玩儿) |
xiǎo háir(小孩儿 ) | bīnggùnr(冰棍儿) |
ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 2
HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 4