Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Bài 3

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

第三课 Bài 3

你工作忙吗 ?

Bạn làm việc có bận rộn không?

Are you busy with your work?

MẪU CÂU

你 工作 忙 吗 ?
nǐ gōngzuò máng ma?
Bạn làm việc có bận rộn không?
很忙。你呢 ?
Hěn máng. Nǐ ne?
Rất bận. Còn bạn?
我 不太忙。
Wǒ bù tài máng.
Tôi không bận lắm
你 爸爸, 吗吗 身体好吗?
Nǐ bàba, ma ma shēntǐ hǎo ma?
Sức khỏe ba mẹ bạn có tốt không?

ĐÀM THOẠI

李:你 好 !

Lǐ: Nǐ hǎo!

张:你 好 !

Zhāng: Nǐ hǎo!

李:你 工作 忙 吗?

Lǐ: Nǐ gōngzuò máng ma?

张:很 忙, 你 呢 ?

Zhāng: Hěn máng, nǐ ne?

李: 我 不太忙。

Lǐ: Wǒ bù tài máng.

********************************

大卫 : 您 早 !

Dà wèi: Nín zǎo!

 玛丽: 老师 好!

Mǎlì: Lǎoshī hǎo!

张:   你 们 好!

Zhāng:   Nǐmen hǎo!

大卫 : 老师忙吗?

Dà wèi: Lǎoshī máng ma?

张: 很忙。你们 呢?

Zhāng: Hěn máng. Nǐmen ne?

大卫   : 我 不忙。

Dà wèi   : Wǒ bù máng.

玛丽: 我 也 不 忙。

Mǎlì: Wǒ yě bù máng.

********************************

王兰:刘 京 , 你好!

Wáng lán: Liú jīng, nǐ hǎo!

刘 京:你好!

Liú jīng: Nǐ hǎo!

王兰:你爸爸, 妈妈 身体好吗?

Wáng lán: Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma?

刘 京: 他们都很好。 谢谢!

Liú jīng: Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxiè!

Chú thích

”你呢?“  “Còn bạn?”

Đặt câu hỏi tiếp theo một ý đã nói ra trước đó. Ví dụ trong câu 我很忙,你呢? (Tôi rất bận, còn bạn), 你呢 có nghĩa là 你忙吗? ( Bạn có bận không)

Còn trong 我身体很好,你呢? (Tôi rất khỏe,còn bạn?) , 你呢? có nghĩa là 你身体很好?(Bạn có khỏe không?)

Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

TỪ MỚI

Chữ cứngPhiên ÂmÂm Hán ViệtNghĩa
工作

gōngzuò
công tácLàm việc; công việc

máng
mangBận

ne 
ni(trợ từ nghi vấn)

bấtkhông

tài
tháiRất, lắm, quá

lèi
LụyMệt
哥哥

gēgē
Ca caAnh trai
姐姐

jiějiě
Thư thưChị gái
弟弟

dìdì
Đệ đệEm trai
妹妹

mèimei
Muội muộiEm gái

yuè
NguyệtTrăng; tháng
明天

míngtiān
Minh thiênNgày mai
今年 

jīnnián
Kim niênNăm nay
零(〇)

líng (líng)
LinhSố không, lẻ

nián
NiênNăm
明年

míngnián
Minh niênNăm tới, sang năm, năm sau

Hướng dẫn viết từ mới theo thuận bút

BÀI TẬP NGỮ ÂM

Phân biệt âm

zhǔxí(主席)
chūxí(出席)
shàng chē(上车)         
shàngcè(上策)
shēngchǎn(生产)        
zēngchǎn(增产)
huádòng(滑动)
huódòng(活动)
xīn qiáo(新桥)         
xīn qiú(新球)
tuīxiāo(推销)         
tuìxiū(退休)

Phân biệt thanh điệu

càizǐ(菜子)        
cáizǐ(才子)
tóngzhì(同志)        
tǒngzhì(统治)
héshuǐ(河水)  
hē shuǐ(喝水)
xìqǔ(戏曲)
xīqǔ(吸取)
huíyì(回忆)        
huìyì(会议)

“er” và vần cuốn lưỡi

értóng(儿童)
nǚ’ér( 女儿)
ěrduo(耳朵)
èrshí(二十)
yīhuìr(一会儿)
yīdiǎnr(一点儿)
yīxiàr(一下儿)
yǒudiǎnr(有点儿)
huār(花儿)
wánr(玩儿)
xiǎo háir(小孩儿 )
bīnggùnr(冰棍儿)

ÔN LẠI BÀI CŨ : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 2

HỌC TIẾP BÀI MỚI : GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA – BÀI 4

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *