Bổ ngữ kết quả trong tiếng trung (P.2)

Trung tâm tiếng trung xin giới thiệu tiếp phần còn lại của bổ ngữ kết quả trong tiếng trung.

bo-ngu-ket-qua-trong-tieng-trung-p-2

2. 结果补语: 到

“到” 作结果补语表示动作达到了目的. Làm bổ ngữ kết quả biểu thị động tác đã đạt đến mục đích. Thí dụ:
(1) 我找到王老师了. wǒ zhǎo dào wáng lǎo shī le .
(2) 麦克买到那本书了. mài kè mǎi dào nà běn shū le .
表示通过动作使事物达到某处, 宾语为处所词语Biểu thị thông qua động tác làm cho sự vật đến được một địa điểm nào đó, tân ngữ là từ chỉ địa điểm. Thí dụ:
(3) 我已经倒到买儿了. wǒ yǐ jīng dǎo dào mǎi ér
(4) 我们学到三十课了. wǒ men xué dào sān shí kè le .
表示动作持续到某时间Biểu thị động tác kéo dài đến thời gian nào đó. Thí dụ:
(5) 星期六早上我睡到九点才起床. xīng qī liù zǎo shàng wǒ shuì dào jiǔ diǎn cái qǐ chuáng .
(6) 我每天晚上都学到十一二点. wǒ měi tiān wǎn shàng dōu xué dào shí yī èr diǎn .

结果补语: 住, 在, 着, 好, 成

1. 动词 + 住: 站住, 记住, 拿住, 停住…
“住”作结果补语, 表示通过动作结束或固定. 例如:
“住” làm bổ ngữ kết quả biểu thị thông qua động tác để kết thúc hoặc cố định. Thí dụ:
(1) 车停住了. chē tíng zhù le .
(2) 你拿住这些东西吧. nǐ ná zhù zhè xiē dōng xī ba .
(3) A: 我的电话号码你记住了吗? wǒ de diàn huà hào mǎ nǐ jì zhù le ma ?
B: 记住了. jì zhù le .
2. 动词 + 在:
表示通过动作使某人或某事物处于某处. 语为处所词语. 例如 : Biểu thị thông qua hành động làm cho người nào đó hoặc sự vật nào đó ở vào một nơi nào đó. Tân ngữ là từ chỉ địa điểm. Thí dụ:
(1)我去晚了, 坐在最后一排了. wǒ qù wǎn le , zuò zài zuì hòu yī pái le
(2) A: 我的护照你放在哪儿了? wǒ de hù zhào nǐ fàng zài nǎ ér le ?
B: 就放在你的口袋里了. jiù fàng zài nǐ de kǒu dài lǐ le .
(3) A: 这张画我们挂在哪儿呢? zhè zhāng huà wǒ men guà zài nǎ ér ne ?
B: 挂在这儿吧. guà zài zhè ér ba .
3. 动词 + 着 (zháo)
睡着, 找着, 买着, 着火了(cháy rồi)….
表示动作的目的的达到了 Biểu thị đã đạt được mục đích của hành động. Thí dụ:
(1)你要的那本书我给你买着了. nǐ yào de nà běn shū wǒ gěi nǐ mǎi zhe le .
(2)我的护照你给我找着了没有? wǒ de hù zhào nǐ gěi wǒ zhǎo zhe le méi yǒu ?
(3)你睡着了吗? nǐ shuì zhe le ma ?
4. 动词 + 好
表示动作完成并达到了完善, 令人满意的程度. 例如: Biểu thị động tác hoàn thành và đã đạt đến mức độ hoàn thiện làm cho người ta cảm thấy hài lòng.

Ví dụ:
(1) A: 老师布置的论文你写好了没有? lǎo shī bù zhì de lùn wén nǐ xiě hǎo le méi yǒu ?
B: 早写好了. zǎo xiě hǎo le .
(2)昨天晚上我没睡好. zuó tiān wǎn shàng wǒ méi shuì hǎo .
(3) 我一定要学好汉语. wǒ yī dìng yào xué hǎo hàn yǔ .
(4)我跟老板说好了, 晚回去几天. wǒ gēn lǎo bǎn shuō hǎo le , wǎn huí qù jǐ tiān .
5. 动词 + 成
表示某事物因动作而发生了变化或动作的目的已实现. 例如: Biểu thị một sự vật nào đó do động tác mà dẫn đến sự thay đổi hoặc đã thực hiện được mục đích của động tác. Ví dụ:
(1)“an”这个音我常常发成“ang”. “an” zhè gè yīn wǒ cháng cháng fā chéng “ang”.
(2) 我说 “去剧场” , 他听成“去机场”了. wǒ shuō “qù jù chǎng ” , tā tīng chéng “qù jī chǎng ”le
(3)我的美元都換成了人民币. wǒ de měi yuán dōu huàn chéng le rén mín bì .
(4) 这本英文小说他已经翻译成中文了. zhè běn yīng wén xiǎo shuō tā yǐ jīng fān yì chéng zhōng wén le .
6. 其他的结果补语
见: 看见, 听见, 闻见, 遇见 (gặp), 碰见(tình cờ gặp)….
给: 交给, 送给, 还给, 递给 (chuyển cho ai)
礼物我送给他了 (Tôi đã tặng quà và anh ta đã nhận)
我给他送礼物礼物 (Tôi có ý định tặng quà cho anh ta nhưng chưa rõ kết quả anh ta có nhận hay không

Và một số bổ ngữ khác cần chú ý như: 完, 光, 错, 对, 清楚, 干净, 弄坏, 破, 碎, 倒(摔倒),懂, 哑(哑嗓子: khản cổ), 会 (会学)….

Chúc các bạn học tốt ngữ pháp tiếng trung (https://trungtamtiengtrung.com/ngu-phap-tieng-trung)!

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *