CÁCH DÙNG TỪ BÀI 92 (第九十二课: 词语用法)

Ngữ pháp tiếng trung vô cùng phức tạp và rất nhiều kiến thức cần phải học. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu cách dùng từ bài 92 (第九十二课:词语用法).

1. 以及(连)và, cùng với (liên từ)

用来连接并列的名词、动词、小句。多用于书面。

Dùng để liên kết các danh từ, động từ, câu ngắn. Thường dùng trong văn viết.

a. 参加这次电影展的有中外不少电影制片厂最新制作的故事片、动画片以及译制片。Cānjiā zhè cì diànyǐng zhǎn de yǒu zhòng wài bù shǎo diànyǐng zhì piàn chǎng zuìxīn zhìzuò de gùshìpiàn, dònghuà piàn yǐjí yì zhì piàn.

b. 他把这里的生活、学习以及学校的情况都介绍给我们了。Tā bǎ zhèlǐ de shēnghuó, xuéxí yǐjí xuéxiào de qíngkuàng dōu jièshào gěi wǒmenle.

c. 玛丽、爱德华以及我们班的其他同学都参加了这次表演。Mǎlì, àidéhuá yǐjí wǒmen bān de qítā tóngxué dōu cānjiāle zhè cì biǎoy

2. 可见(连)có thể thấy (liên từ)

用于复句,承接上文,表示可以做出判断和结论。

Dùng trong câu phức, tiếp nối với đoạn trên, biểu thị có thể đưa ra phán đoán và kết luận.

a. 她的屋子亮着灯呢,可见她已经回来了。Tā de wūzi liàngzhe dēng ne, kějiàn tā yǐjīng huíláile.

b. 上三层楼他都喘气,可见他的身体非常不好。Shàng sān céng lóu tā dōu chuǎnqì, kějiàn tā de shēntǐ fēicháng bù hǎo.

c. 她对你这么关心,可见他是爱你的。Tā duì nǐ zhème guānxīn, kějiàn tā shì ài nǐ de.

3. 以…: lấy… làm

3.1.等于“把…作为…”或“认为… 是…” Tương đương với“把…作为…”hoặc“认为… 是…”:

(1)这次表演一你们班为主。Zhè cì biǎoyǎn yī nǐmen bān wéi zhǔ.

(2)一这个句子为列句,请大家每个造一个句子。Yī zhège jùzi wèi liè jù, qǐng dàjiā měi gè zào yīgè jùzi.

(3)次的读音应该以词典的注音为标准。Cì de dúyīn yīnggāi yǐ cídiǎn de zhùyīn wèi biāozhǔn.

3.2. “为”后边是形容词时,表示比较起来怎么样。Khi sau “为”là hình dung từ, biểu thị so sánh sẽ như thế nào.

(4)喝酒以不醉为好。Hējiǔ yǐ bù zuì wèi hǎo.

(5)这里的留学生一亚洲人为最多。Zhèlǐ de liúxuéshēng yī yàzhōu rénwéi zuìduō.

4. 算(动)tính toán (động từ)

计算。Tính, tính toán.

A:小姐,算账。Xiǎojiě, suànzhàng.

B:一百三十八块。Yībǎi sānshíbā kuài.

  • 对不起,你算错了。Duìbùqǐ, nǐ suàn cuòle.

计算进去。Tính cả, kể…vào

A:你们班去了几个人?Nǐmen bān qùle jǐ gèrén?

B:算上老师一共去了十九个。Suàn shàng lǎoshī yīgòng qùle shíjiǔ gè.

5. 当做、算做。Coi là, nhận là.

  • 我算什么球迷,你还没有见过真正的球迷呢。Wǒ suàn shénme qiúmí, nǐ hái méiyǒu jiànguò zhēnzhèng de qiúmí ne.
  • 我到现在才算弄懂了“把”字的用法。Wǒ dào xiànzài cái suàn nòng dǒngle “bǎ” zì de yòngfǎ.
  • 今天算我请客,你们说喜欢吃什么?Jīntiān suàn wǒ qǐngkè, nǐmen shuō xǐhuān chī shénme?

“就+算+小句”表示让步。即使。

“就+算+cụm chủ vị”biểu thị nhượng bộ, dù cho.

  • 就算现在租出车去也来不及了。Jiùsuàn xiànzài zū chū chē qù yě láibujíle.
  • 就算你说得很流利,可是不会写汉字,看不懂中文书,以后有什么用呢?Jiùsuàn nǐ shuō dé hěn liúlì, kěshì bù huì xiě hànzì, kàn bù dǒng zhōngwén shū, yǐhòu yǒu shé me yòng ne?

6. 尽量(副)hết sức (phó từ)

表示为求达到最大限度。Biểu thị mong muốn đạt tới mức độ lớn nhất.

  • 你放心吧,只要我能做到的,我尽量帮忙。Nǐ fàngxīn ba, zhǐyào wǒ néng zuò dào de, wǒ jǐnliàng bāngmáng.
  • 在课堂上,要尽量多说、多问,这样才能提高听说能力。Zài kètáng shàng, yào jǐnliàng duō shuō, duō wèn, zhèyàng cáinéng tígāo tīng shuō nénglì.
  • 明天希望大家尽量早点儿来。Míngtiān xīwàng dàjiā jǐnliàng zǎodiǎn er lái.

7. 是否(副)phải chăng, có… không.(phó từ)

是不是。用于书面。Có phải không. Dùng trong văn viết.

  • 今天下午的会她是否参加?Jīntiān xiàwǔ de huì tā shìfǒu cānjiā?
  • 我不知道她是否同意我们这样做。Wǒ bù zhīdào tā shìfǒu tóngyì wǒmen zhèyàng zuò.
  • 这种方法是否好,还需要看一段时间。Zhè zhǒng fāngfǎ shìfǒu hǎo, hái xūyào kàn yīduàn shíjiān.

8. 不妨(副)ngại gì mà không (phó từ)

表示可以这样做(做错了或做得不好也没有关系)。

Biểu thị có thể làm như vậy (làm sai hoặc làm không tốt cũng  không sao)

  • 你有什么心里话,不妨跟老师说说,我想她会帮助你的。Nǐ yǒu shén me xīnlǐ huà, bùfáng gēn lǎoshī shuō shuō, wǒ xiǎng tā huì bāngzhù nǐ de.
  • 你如果喜欢,不妨试试。Nǐ rúguǒ xǐhuān, bùfáng shì shì.
  • 你不妨问问,他到底是什么意思。Nǐ bùfáng wèn wèn, tā dàodǐ shì shénme yìsi.

 9. 往往(副)thường thường (phó từ)

表示某种情况经常出现。Biểu thị một tình huống nào đó thường xuất hiện.

  • 年经人往往喜欢说以后怎么样怎么样,而老年人则常常说以前怎么样怎么样。Nián jīng rén wǎngwǎng xǐhuān shuō yǐhòu zěnme yàng zěnme yàng, ér lǎonián rén zé chángcháng shuō yǐqián zěnme yàng zěnme yàng.
  • 不论上什么课,预习往往比复习更重要。Bùlùn shàng shénme kè, yùxí wǎngwǎng bǐ fùxí gèng zhòngyào.
  • 逢年过节我们一家往往要到奶奶家去。Féng nián guòjié wǒmen yījiā wǎngwǎng yào dào nǎinai jiā qù.

比较:“往往”与“常常”So sánh:“往往”và“常常”

“往往”是对于到目前为止出现的情况的总结,有一定的规律性,不用于主观意愿的表达。

“往往”là sự tổng kết tình huống xuất hiện từ trước đến hiện tại, có một quy luật nhất định, không dùng biểu đạt ý nguyện chủ quan.

“常常”指动作的重复,不一定有规律性,可以用来表达主观愿望。

“常常”để chỉ động tác lặp lại, không nhất định phải có quy luật, có thể dùng biểu thị nguyện vọng chủ quan.

  • 以后,有空儿就常常来玩吧。Yǐhòu, yǒu kòng er jiù chángcháng lái wán ba.

不能说:*以后,有空儿就往往来玩吧。

Bùnéng shuō:*Yǐhòu, yǒu kòng er jiù wǎngwǎng lái wán ba.

  • 我一定常常来。Wǒ yīdìng chángcháng lái.

不能说:*我一定往往来。Bùnéng shuō:*Wǒ yīdìng wǎngwǎng lái.

  • 听说他常常去看京剧。Tīng shuō tā chángcháng qù kàn jīngjù.

不能说:*听说他往往去看京剧。Bùnéng shuō:*Tīng shuō tā wǎngwǎng qù kàn jīngjù.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *