Danh mục: Ngữ pháp tiếng trung

Từ li hợp 离合词

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Từ li hợp 离合词 离合词是现代汉语中一种用法特殊的双音节词,它的组合成分之间结合较松,需要时,中间可加入其他成分。它主要用作动词,有的也用作形容词或名词。 Từ li hợp là từ song âm tiết có cách dùng đặc biệt trong tiếng Hán hiện đại, các thành phần tổ hợp của chúng kết hợp lỏng lẻo, khi cần thiết, có thể thêm những thành phần khác vào giữa, chủ yếu nó được dùng

Anh ta đang làm gì thế?

第二十课:她在做什么呢 Anh ta đang làm gì thế? 一,课文 (一)她 在 做 什 么 呢 tāzàizuòshénme ne Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn (玛丽问爱德华,麦克在不在宿舍。。。)mǎlìwènàidéhuá, màikèzàibùzàisùshè… 玛丽:麦克在宿舍吗? Mǎlì: Màikèzàisùshè ma? 爱德华:在。 Àidéhuá: Zài. 玛丽:她在做什么呢? Mǎlì: Tāzàizuòshénme ne? 爱德华:我来的时候,他正在听音乐呢. Àidéhuá: Wǒlái de shíhòu, tāzhèngzàitīngyīnyuè ne. (玛丽到麦克宿舍。。。)Mǎlìdàomàikèsùshè… 玛丽:你是不是在听音乐呢? Mǎlì: Nǐshìbùshìzàitīngyīnyuè ne? 麦克:没有。我在听课文录音呢。 Màikè: Méiyǒu. Wǒzàitīngkèwénlùyīn ne. 玛丽:下午你有事儿吗? Mǎlì: Xiàwǔnǐyǒushìr ma?

NGỮ PHÁP BÀI 21

Trung tâm tiếng trung muốn giới thiệu đến các bạn học những mẫu câu trong phần ngữ pháp tiếng trung: 动作行为的目的和方式的表达:连动句 Cách biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác: Câu liên động 谓语有两个或两个以上的动词或动词词组组成的句子叫连动句。 Câu liên động là câu mà vị ngữ có 2 hoặc nhiều hơn 2 động từ hoặc

NGỮ PHÁP BÀI 16

Phần ngữ pháp tiếp theo mà chúng tôi muốn chia sẻ đó là ngữ pháp bài 16. Dưới đây là nội dung của phần này. 1. 主 谓 谓 语 句 Câu vị ngữ chủ vị (1) 主谓词组作谓语,说明或描写主语的句子叫主谓谓语句。例如: Câu có cụm từ chủ vị làm vị ngữ, nói rõ hoặc miêu tả cho chủ ngữ gọi

NGỮ PHÁP BÀI 57

Bài ngữ pháp tiếng trung tiếp theo mà trung tâm tiếng trung muốn chia sẻ có nội dung như sau: I. 动作结果的表达:趋向补语的引申用法 Biểu đạt kết quả của động tác: Cách dùng mở rộng của bổ ngữ xu hướng 汉语动词的趋向补语大都有引申意义,表示动作行为的结果。 Phần lớn bổ ngữ xu hướng của động từ tiếng Hán đều có ý nghĩa mở

NGỮ PHÁP BÀI 58

Ngữ pháp tiếng trung có thể nói là khá phức tạp, chúng ta cần trau dồi mỗi ngày để có thể tích lũy cho mình được nhiều kiến thức, để áp dụng tốt vào những bài tập ngữ pháp. I. 疑问代词的活用:Linh hoạt dùng đại từ nghi vấn 疑问代词除了表示疑问、反问之外,还有表达对人或物的任指、特指和虚指。 Đại từ nghi vấn ngoài biểu thị

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 66

Trung tâm tiếng trung chia sẻ về cách dùng từ bài tiếp theo (Bài 66) với nội dung như sau: A. 尽管(副)cứ, cứ việc; cho dù (phó từ) 虽然。Cho dù, dù rằng 尽管他最近身体不太好,但是仍坚持工作。Jǐnguǎntāzuìjìnshēntǐ bútàihǎo, dànshìréngjiānchígōngzuò. 尽管我已经长大了,可是在妈妈眼里,我好像还是个小孩子。Jǐnguǎnwǒyǐjīngzhǎngdàle, kěshìzàimāmayǎnlǐ, wǒhǎoxiàngháishi gexiǎoháizi. 尽管来了这么长时间了,可是我仍然不习惯早起。Jǐnguǎnláile zhèmechángshíjiānle, kěshìwǒréngránbùxíguànzǎoqǐ. 表示没有条件限制,可以放心去做。Biểu thị không có điều kiện hạn chế, có thể yên tâm làm

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 79 ( 第七十九课:词语用法)

Tiếp theo phần ngữ pháp tiếng trung, chúng tôi xin giới thiệu cách dùng từ bài 79 ( 第七十九课:词语用法). 1. 将(副) 表示动作或情况不久就会发生。用于书面。 Biểu thị động tác hoặc tình huống không lâu thì phát sinh. Dùng trong văn viết. – 他们将在明天下午出发。Tāmenjiàngzàimíngtiānxiàwǔchūfā. – 今年七月他将结束在中国四年的学习生活。Jīnniánqīyuètājiāngjiéshùzàizhōngguósìnián de xuéxíshēnghuó. – 他为人民所做的一切,人民将永远不会忘记。Tāwéirénmínsuǒzuò de yīqiè, rénmínjiāngyǒngyuǎnbùhuìwàngjì. – 在绿色夏令营的这一月,将是我一生都不会忘记的。Zàilǜsèxiàlìngyíng de zhèyīyuè, jiāngshìwǒyīshēngdōubùhuìwàngjì de. 2.

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 92 (第九十二课: 词语用法)

Ngữ pháp tiếng trung vô cùng phức tạp và rất nhiều kiến thức cần phải học. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu cách dùng từ bài 92 (第九十二课:词语用法). 1. 以及(连)và, cùng với (liên từ) 用来连接并列的名词、动词、小句。多用于书面。 Dùng để liên kết các danh từ, động từ, câu ngắn. Thường dùng trong văn viết. a. 参加这次电影展的有中外不少电影制片厂最新制作的故事片、动画片以及译制片。Cānjiā zhè cì