TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT TRONG GIA ĐÌNH (PHẦN 1)
Chào các bạn trong tiếng Trung giao tiếp, chủ đề đồ vật trong gia đình rất quen thuộc nhưng cũng vô cùng quan trọng đúng không? Chúng ta có thể đã biết một số đồ vật bằng tiếng Trung rồi? Nhưng mẫu câu, cách dùng từ đó ra sao? Hôm nay tiengtrung.vn xin giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ vật trong gia đình nhé!
- 椅子 yǐzi – Cái ghế
椅子足够给所有客人坐了
Yǐzi zúgòu gěi suǒyǒu kèrén zuòle
Ghế đủ cho tất cả khách ngồi
- 扶手椅子 fúshǒu yǐzi – Ghế tay vịn
他安坐在扶手椅子上
Tā ānzuò zài fúshǒu yǐzi shàng
Anh ấy đang ngồi trên ghế tay vịn.
- 摇椅 yáoyǐ – Ghế bập bênh
他坐在摇椅里前后摇晃着
Tā zuò zài yáoyǐ lǐ qiánhòu yáohuàngzhe
Anh ngồi trên ghế bập bênh và lắc lư qua lại.
- 凳子 dèngzi – Ghế đẩu
他帮她坐在凳子上
Tā bāng tā zuò zài dèngzǐ shàng
Anh giúp cô ngồi trên ghế đẩu.
- 架子 jiàzi – Cái giá
请把它放到架子上
Qǐng bǎ tā fàng dào jiàzi shàng
Vui lòng đặt nó trên kệ
- 书橱 shūchú – Tủ sách, tủ đựng sách
这个书橱有四层
Zhège shūchú yǒu sì céng
Tủ sách này có bốn tầng.
- 长沙发 Chángshā fā – Ghế sô pha
长沙发一般能坐下三,四个人
Zhǎngshā fā yībān néng zuò xià sān, sì gèrén
Chiếc ghế sô pha thường có thể ngồi ba hoặc bốn người.
- 花瓶 huā píng – bình hoa
他不小心打翻了花瓶
Tā bù xiǎoxīn dǎ fānle huāpíng
Anh không cẩn thận làm đổ chiếc bình
- 烟灰缸 yānhuīgāng – gạt tàn
您有烟灰缸吗?
Nín yǒu yānhuī gāng ma?
Bạn có cái gạt tàn không?
- 香烟 xiāngyān – thuốc lá
一包打开的香烟
Yī bāo dǎkāi de xiāngyān
một gói thuốc lá mở
- 壁炉 bìlú – lò sưởi
只要一看到壁炉,我就会想到圣诞节
Zhǐyào yī kàn dào bìlú, wǒ jiù huì xiǎngdào shèngdàn jié
Ngay khi nhìn thấy lò sưởi, tôi nghĩ đến Giáng sinh
- 地毯 dìtǎn – cái thảm
这个地毯多少钱
Zhège dìtǎn duōshǎo qián
Tấm thảm này giá bao nhiêu?
- 微波炉 Wéibōlú – Lò vi song
我家微波炉的功率是1千瓦
Wǒjiā wéibōlú de gōnglǜ shì 1 qiānwǎ
Công suất của lò vi sóng của tôi là 1 kW.
- 餐巾纸 cānjīnzhǐ – Giấy ăn
你需要餐巾纸吗?
Nǐ xūyào cānjīnzhǐ ma
Bạn có cần khăn ăn không?
- 水槽 shuǐcáo – Chậu rửa bát
把碗放到水槽里,我过后洗
Bǎ wǎn fàng dào shuǐcáo lǐ, wǒ guòhòu xǐ
Đặt bát vào bồn, tôi sẽ rửa sau.
- 冰箱 bīngxiāng – Tủ lạnh
冰箱里还有很多冰淇淋
Bīngxiāng lǐ hái yǒu hěnduō bīngqílín
ẫn còn rất nhiều kem trong tủ lạnh.
- 暖气 nuǎnqì – Lò sưởi
你应该坐在离暖气一米远的地方
Nǐ yīnggāi zuò zài lí nuǎnqì yī mǐ yuǎn dì dìfāng
Bạn nên ngồi cách lò sưởi một mét.
- 榨汁机 zhàzhījī – máy ép hoa quả, máy sinh tố
这台榨汁机你卖多少钱
Zhè tái zhà zhī jī nǐ mài duōshǎo qián
Bạn bán máy ép trái cây này giá bao nhiêu?
- 电饭煲 diànfànbāo – Nồi cơm điện
电饭煲里还有饭吗
Diànfànbāo lǐ hái yǒu fàn ma
Có còn cơm trong nồi cơm không?
- 洗碗布 xǐwǎnbù- Giẻ rửa bát
在用清水冲洗时, 一定要用洗碗布不断擦洗
Zài yòng qīngshuǐ chōngxǐ shí, yīdìng yào yòng xǐ wǎn bù bùduàn cāxǐ
Khi rửa bằng nước, hãy nhớ chà bằng giẻ rửa bát.
- 高压锅 Gāoyāguō – Nồi áp suất
我们用高压锅炖肉吃吧。
Wǒmen yòng gāoyāguō dùn ròu chī ba.
Hãy dùng nồi áp suất nấu thịt.
- 炒锅 Chǎoguō – Chảo xào, chiên
炒锅里盛的是炒花生
Chǎo guō lǐ shèng de shì chǎo huāshēng
Trong chảo là đậu phộng chiên.
- 煮锅 Zhǔguō – Nồi nấu
25.热水壶 rè shuǐhú – Ấm đun nước
26.桌布 zhuōbù – Khăn trải bàn
- 纸杯 zhǐbēi – Cốc giấy
- 暖水瓶 nuǎnshuǐpíng – Phích nước nóng
- 餐桌 cānzhuō – Bàn ăn
- 餐椅 cān yǐ – Ghế ở bàn ăn
- 抽油烟机 chōu yóuyān jī – Máy hút khói mùi
- 玻璃杯 bōlí bēi – Cốc thủy tinh
- 自来水 zìláishuǐ – Nước máy
- 碗架 wǎn jià – Giá úp bát
- 橱柜 chúguì – Tủ bát, chạn bát
- 冷冻室 lěngdòng shì – Ngăn đá
- 冷藏室 lěngcáng shì- Ngăn lạnh
- 围裙 wéiqún – Tạp dề
- 面板 miànbǎn – Thớt
- 电磁炉 diàncílú – Bếp từ
- 蒸锅 zhēng guō – Nồi hấp
42.平底锅 píngdǐ guō – Chảo đáy phẳng
Như vậy, tiengtrung.vn vừa giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề từ vựng trong gia đình, còn rất nhiều chủ đề thú vị đang chờ các bạn như : Các ngày lễ Tết của Trung Quốc hay những cụm từ HOT của giới trẻ, đi mua sắm, hỏi đường v.v…
Đặc biệt còn có bài tổng hợp 22 chủ đề các ngành nghề bằng tiếng Trung các bạn có thể tham khảo : tại đây
Nếu bạn yêu thích tiếng Trung thì hãy đến ngay với tiengtrung.vn bạn nhé!
Cơ sở 1 : Số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội (0944004400)
Cơ sở 2 : tầng 4 số 25 ngõ 68 Cầu Giấy – Hà Nội (0985958595)