Học tiếng Trung ngoại thương cấp tốc 博 览 会 Hội chợ triển lãm 1 A 赵明:马丁先生,您打算先参观哪个展区?Zhào míng: Mǎdīng xiānshēng, nín dǎsuàn xiān cānguān nǎge zhǎnqū? Triệu Minh: thưa ông Martin, ông định tham quan khu triển lãm nào trước ạ? 马丁:我对瓷器很感兴趣。不知哪个展区有这类产品?Mǎdīng: Wǒ duì cíqì hěn gǎn xìngqù. Bùzhī nǎge zhǎnqū yǒu zhè lèi chǎnpǐn?
明天我休息 Ngày mai tôi được nghỉ 课 文 Bài khóa 1. Lily và Tina đang nói chuyện trong phòng ngủ của họ. Lily: 明天是星期日,我休息。Míngtiān shì xīngqírì, wǒ xiūxí. Lily: ngày mai là chủ nhật, mình được nghỉ Tina: 你打算做什么?Nǐ dǎsuàn zuò shénme? Tina: bạn định làm gì? Lily: 在家看书,做练习。你呢? Zàijiā kànshū, zuò liànxí. Nǐ ne?
课 文 Bài khóa 奶奶家住在一个由美丽的树林环绕的古老小镇上。Nǎinai jiāzhù zài yīgè yóu měilì de shùlín huánrào de gǔlǎo xiǎo zhèn shàng. Nhà bà ngoại ở một thị trấn nhỏ cổ xưa, được bao bọc bởi một rừng cây rất đẹp. 每逢星期天,会有许多游客在树林中散步。Měi féng xīngqítiān, huì yǒu xǔduō yóukè zài shùlín zhōng sànbù. Vào những ngày chủ nhật có rất
在公共汽车上 Trên xe buýt 样句 Mẫu câu 小姐,这条线公共汽车去桐春市场吗?Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma? Cô ơi, tuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không? 不,去机场。Bù, qù jīchǎng. Không, đi sân bay. 请问,去升龙桥要哪边下车?Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē? Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì
Học tiếng Trung theo chủ đề 在 理 发 店 Tại tiệm cắt tóc Hội thoại A A:小姐,你是要洗头还是要剪头发?Xiǎojiě, nǐ shì yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ? Cô ơi, cô muốn gội đầu hay cắt tóc? B:我要剪头发。Wǒ yào jiǎn tóufǎ. Tôi muốn cắt tóc. A:你要不要削薄一些?Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē? Cô muốn cắt mỏng một
Những đoạn hội thoại tiếng trung về chủ đề Đổi tiền A A:你在哪里兑换台币啊? Nǐ zài nǎlǐ duìhuàn táibì a? Anh đổi tiền Đài ở đâu? B:你想去换钱吗?Nǐ xiǎng qù qián ma? Anh muốn đi đổi tiền à? A:是,我想还钱。Shì, wǒ xiǎng huànqián. Vâng, tôi muốn đi đổi tiền. B:你打算先换多少?Nǐ dǎsuàn xiān huàn duōshǎo? Anh dự định đổi bao
Kết thúc cuộc đàm phán Nghỉ giải lao Mẫu câu cơ bản 可以让我休息15分钟吗?Kěyǐ ràng wǒ xiūxí 15 fēnzhōng ma? Có thể cho tôi nghỉ 15 phút được không? 抱歉,可以让我们休息一会吗?Bàoqiàn, kěyǐ ràng wǒmen xiūxí yī huǐ ma? Xin lỗi, có thể cho chúng tôi nghỉ 1 lát được không? 我们休息一下喝杯咖啡好吗?Wǒmen xiūxí yīxià hē bēi kāfēi hǎo
Đàm phán về phương thức thanh toán 2 Hội thoại 1 海洋:现在我们谈一下付款的问题吧。请问你们接受什么付款方式?Hǎiyáng: Xiànzài wǒmen tán yīxià fùkuǎn de wèntí ba. Qǐngwèn nǐmen jiēshòu shénme fùkuǎn fāngshì? Hải Dương: bây giờ chúng ta bàn về vấn đề thanh toán nhé. xin hỏi các ông chấp nhận phương thức thanh toán nào? 陈英:我们一般接受以信用证为付款方式。因为我们要求贵公司在银行开立信用证。Chén yīng: Wǒmen yībān jiēshòu