博 览 会 Hội chợ triển lãm 1

Học tiếng Trung ngoại thương cấp tốc

博 览 会 Hội chợ triển lãm 1

A

赵明:马丁先生,您打算先参观哪个展区?Zhào míng: Mǎdīng xiānshēng, nín dǎsuàn xiān cānguān nǎge zhǎnqū?

Triệu Minh: thưa ông Martin, ông định tham quan khu triển lãm nào trước ạ?

马丁:我对瓷器很感兴趣。不知哪个展区有这类产品?Mǎdīng: Wǒ duì cíqì hěn gǎn xìngqù. Bùzhī nǎge zhǎnqū yǒu zhè lèi chǎnpǐn?

Martin: tôi rất có hứng thú với đồ sứ. Không rõ ở khu nào có loại sản phẩm đó.

赵明:在这届博览会上,展销瓷器的有两家。Zài zhè jiè bólǎnhuì shàng, zhǎnxiāo cíqì de yǒu liǎng jiā.

Triệu Minh: trong hội chợ lần này có hai chủ hàng giới thiệu và bán đồ sứ.

马丁:哪两家?Nǎ liǎng jiā?

Martin: hai chủ hàng nào?

赵明:中国和泰国。Zhōngguó hé tàiguó.

Triệu Minh: Trung Quốc và Thái Lan.

马丁:那我们先去中国展区,然后再去泰国展区吧!Nà wǒmen xiān qù zhōngguó zhǎnqū, ránhòu zài qù tàiguó zhǎnqū ba!

Martin: vậy thì chúng ta tới gian hàng Trung Quốc trước đã, sau đó hãy tới gian hàng Thái Lan nhé!

赵明:可以。让我给您带路。请往左边走,东头就是中国展区。Kěyǐ. Ràng wǒ gěi nín dàilù. Qǐng wǎng zuǒbiān zǒu, dōng tóu jiùshì zhōngguó zhǎnqū.

Triệu Minh: vâng được. Cho phép tôi dẫn đường, mời ông đi bên trái, phía Đông chính là gian hàng của Trung Quốc.
马丁:谢谢。(走进中国展区)噢,这里的瓷器真漂亮!Xièxiè.(Zǒu jìn zhōngguó zhǎnqū) ō, zhèlǐ de cíqì zhēn piàoliang!

Martin: cảm ơn. (bước vào khu triển lãm của Trung Quốc). Ồ! Đồ sứ ở đây quả là đẹp!

赵明:是的,我也很喜欢。这些瓷器分日用瓷器和工艺美术瓷两种。Shì de, wǒ yě hěn xǐhuān. Zhèxiē cíqì fēn rì yòng cíqì hé gōngyì měishù cí liǎng zhǒng.

Triệu Minh: đúng vậy, tôi cũng rất thích. Những đồ sứ này chia thành 2 loại: một loại đồ sứ thường dùng hàng ngày, loại kia là đồ sứ thủ công mỹ nghệ.

马丁:这些瓷器在国外很有影响。Zhèxiē cíqì zài guówài hěn yǒu yǐngxiǎng.

Martin: những hàng sứ này rất có ảnh hưởng ở nước ngoài.

赵明:是的,这种瓷器是江西景德镇产的,在国外很有名气。Shì de, zhè zhǒng cíqì shì jiāngxī jǐngdézhèn chǎn de, zài guówài hěn yǒu míngqì.

Triệu Minh: đúng thế ông ạ, mặt hàng này là sản phẩm của trấn Cảnh Đức tỉnh Giang Tây, rất có tên tuổi ở nước ngoài.
马丁:我打算向他们订购一部分。Wǒ dǎsuàn xiàng tāmen dìnggòu yībùfèn.

Martin: tôi định đặt mua của họ một số.

赵明:可以。根据规定,看好样品,就可以直接和工作人员联系订货。Kěyǐ. Gēnjù guīdìng, kànhǎo yàngpǐn, jiù kěyǐ zhíjiē hé gōngzuò rényuán liánxì dìnghuò.

Triệu Minh: được thôi, thưa ông, theo quy định, xem xong hàng mẫu là có thể liên hệ đặt hàng trực tiếp với nhân viên cửa hàng.

马丁:不过,我想先参观一下泰国展区,回头再来订货。Bùguò, wǒ xiǎng xiān cānguān yīxià tàiguó zhǎnqū, huítóu zàilái dìnghuò.

Martin: nhưng tôi muốn tham quan khu hàng Thái Lan trước rồi quay lại đây đặt hàng.

赵明:也可以。我们就去泰国展区吧。请往这边走。Yě kěyǐ. Wǒmen jiù qù tàiguó zhǎnqū ba. Qǐng wǎng zhè biān zǒu.

Triệu Minh: thế cũng được. Nào chúng ta hãy đến gian hàng Thái Lan đi. Mời ông đi lối này.

Học nói tiếng trung với đoạn hội thoại B

查理:您好!我是美国XX公司的,我叫查理。这是我的名片。(递上名片)Chálǐ: Nín hǎo! Wǒ shì měiguó XX gōngsī de, wǒ jiào chálǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn.(Dì shàng míngpiàn)

Charlie: xin chào ông! Tôi là Charlie người của công ty Mỹ. Đây là danh thiếp của tôi (đưa danh thiếp).

李强:谢谢。查理先生,欢迎您光顾我们的展区。Lǐqiáng: Xièxiè. Chálǐ xiānshēng, huānyíng nín guānggù wǒmen de zhǎnqū.

Lý Cường: cảm ơn ông Charlie, hoan nghênh ông đã đến thăm gian hàng của chúng tôi.

查理:谢谢。我对你们的丝绸刺绣服装很感兴趣。Xièxiè. Wǒ duì nǐmen de sīchóu cìxiù fúzhuāng hěn gǎn xìngqù.
Charlie: cảm ơn! Tôi rất thích hàng quần áo tơ lụa thêu ren của các ông.

李强:请参观一下吧!Qǐng cānguān yīxià ba!

Lý Cường: Xin mời ông xem đi đã!

查理:谢谢。我们已经参观过了。Xièxiè. Wǒmen yǐjīng cānguānguòle.

Charlie: cảm ơn. Tôi đã xem rồi.

李强:我们的这类产品,在这届博览会上很受买主的欢迎,不知二位的印象怎么样?Wǒmen de zhè lèi chǎnpǐn, zài zhè jiè bólǎnhuì shàng hěn shòu mǎizhǔ de huānyíng, bùzhī èr wèi de yìnxiàng zěnme yàng?

Lý Cường: ở hội chợ lần này, sản phẩm của chúng tôi rất được người mua hoan nghênh, không biết ấn tượng của hai vị thế nào?

查理:很好。去年我们曾经想你们的XX公司订购过这类产品。这次你们展销的产品,从样式到色彩都比往年好。Hěn hǎo. Qùnián wǒmen céngjīng xiǎng nǐmen de XX gōngsī dìnggòuguò zhè lèi chǎnpǐn. Zhè cì nǐmen zhǎnxiāo de chǎnpǐn, cóng yàngshì dào sècǎi dōu bǐ wǎngnián hǎo.

Charlie: rất tốt. Năm ngoái chúng tôi đã từng đặt mua loại hàng này của công ty các ông. Lần này sản phẩm giới thiệu và bán của các ông tốt hơn những năm trước cả về kiểu dáng đến màu sắc.

李强:谢谢。这次参展的产品是我们的最新产品。 Xièxiè. Zhè cì cānzhǎn de chǎnpǐn shì wǒmen de zuìxīn chǎnpǐn.
Lý Cường: cảm ơn ông, sản phẩm tham gia triển lãm lần này của chúng tôi là sản phẩm mới nhất đấy ạ.

查理:是的,我也是这样看的,所以,这次我打算向你们订购5万件。4月中旬能不能交货?Shì de, wǒ yěshì zhèyàng kàn de, suǒyǐ, zhè cì wǒ dǎsuàn xiàng nǐmen dìnggòu 5 wàn jiàn.4 Yuè zhōngxún néng bùnéng jiāo huò?

Charlie: vâng, tôi cũng thấy như vậy. Cho nên, lần này tôi tính đặt mua của các ông 5 vạn chiếc. có thể giao hàng vào trung tuần tháng 4 được không?

李强:尽量满足你们的要求。请填一下订货单。Jǐnliàng mǎnzú nǐmen de yāoqiú. Qǐng tián yīxià dìnghuò dān.

Lý Cường: chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng nhu cầu của các ông. Mời ông hãy điền vào đơn đặt hàng này.

查理:可以。(填订货单)这样填可以吗?Kěyǐ.(Tián dìnghuò dān) zhèyàng tián kěyǐ ma?

Charlie: vâng được (điền vào đơn đặt hàng) điền thế này đã được chưa ông?

李强:可以。请您在这儿签名。Kěyǐ. Qǐng nín zài zhè’er qiānmíng.

Lý Cường: được rồi ạ. Mời ông ký tên vào chỗ này.

查理:好。Hǎo. Được.

李强:这是我们办事处的地址(递名片)。有事情请随时联系。Zhè shì wǒmen bànshì chǔ dì dìzhǐ (dì míngpiàn).

Yǒu shìqíng qǐng suíshí liánxì.

Lý Cường: đây là địa chỉ văn phòng của chúng tôi (đưa danh thiếp). Nếu có việc gì xin ông cứ liên lạc ngay.

查理:谢谢您。Xièxiè nín. Cảm ơn ông.

李强:不客气。Bù kèqì. Không có gì.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *