Phân biệt cách dùng 能,可能,可以 ,会 và Phân biệt 朝 – 向

Tiếng trung có rất nhiều vấn đề liên quan tới ngữ pháp, cấu trúc câu… Cách dùng của những nhóm từ cũng khác nhau. Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn Phân biệt cách dùng 能,可能,可以 ,会 và Phân biệt 朝 – 向. Phân biệt cách dùng 能,可能,可以 ,会 trong ngữ pháp tiếng

Học tiếng trung chủ đề hỏi đường

Hỏi đường là một trong những đoạn hội thoại cơ bản trong tiếng trung. Vậy bạn đã biết nói như thế nào khi muốn hỏi đường bằng tiếng trung chưa? Hãy cùng chúng tôi học tiếng trung chủ đề hỏi đường sau đây nhé! https://trungtamtiengtrung.com/ xin giới thiệu đoạn hội thoại giữa 2 người A

Những câu nói tiếng trung thông dụng

351. Tôi đang chăm sóc cho Sally. – I was taking care of Sally. – 我在按照萨莉。(Wǒ zài ànzhào sà lì.) 352. Tôi ước mình đang sống ở Newyork. -I wish I lived in NewYork.- 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.) 353.Tôi rất vui khi nghe điều đó. -I’m very glad to hear that. – 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng

Cách gọi 12 con giáp trong tiếng trung

Bạn tuổi con gì ??? 你屬哪個? ? ? : Nǐ shǔ nǎge? ? ?你属哪个??? TÝ – CHUỘT- 鼠:Shǔ SỬU – TRÂU – 牛:Niú DẦN – HỔ – 虎:Hǔ MÃO – MÈO/ THỎ – 猫/兔 :Māo/tù THÌN – RỒNG – 龍:Lóng(龙) TỴ – RẮN – 蛇:Shé NGỌ – NGỰA – 馬:Mǎ(马) MÙI – DÊ – 羊:Yáng

Một số Thành -Tục -Ngạn và châm ngôn được dùng phổ biến trong tiếng trung

Một số Thành -Tục -Ngạn và châm ngôn được dùng phổ biến trong tiếng trung 无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng không có lửa làm sao có khói 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng quà/của ít lòng nhiều. 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 此地无银三百两 Cǐdì