Những câu nói tiếng trung thông dụng

351. Tôi đang chăm sóc cho Sally. – I was taking care of Sally. – 我在按照萨莉。(Wǒ zài ànzhào sà lì.)
352. Tôi ước mình đang sống ở Newyork. -I wish I lived in NewYork.- 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.)
353.Tôi rất vui khi nghe điều đó. -I’m very glad to hear that. – 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng tīng nǐ zhèyàng shuō.)
354.Tôi chính là người nhảy may mắn của bạn. -I’m your lucky fellow then.- 我就是你的幸运舞伴啦。(wǒ jiùshì nǐ de xìngyùn wǔbàn la.)
355. Không phải chuyện của bạn! – It’s none of your business!- 这不关你的事儿!。(Zhè bù guān nǐ de shì er!)
356.Không được làm loạn trong trường. – No littering on the campus. – 在校园内不准乱(Zài xiàoyuán nèi bù zhǔn luàn)
357. Cô ấy là 1 cô gái[ xinh đẹp. – She is a good-looking girl. – 他是一个漂亮的女孩。(Tā shì yīgè piàoliang de nǚhái.)
358. Cô thêu con búp bê bị hỏng. – She mended the broken doll. – 他修补了破了的洋娃娃。(Tā xiūbǔle pòle de yángwáwá.)
359.Vậy thì tôi chỉ lấy thứ mà tôi cần. – So I just take what you want. –那么我只拿我所需要的东西。( Nàme wǒ zhǐ ná wǒ suǒ xūyào de dōngxī.)
360.Mùa xuân là một mùa đẹp. – Spring is a pretty person. – 春天是一个好季节。(Chūntiān shì yīgè hǎo jìjié.)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
361. Số lượng này có vẻ đúng rồi. -The figure seems all right. – 数目看起来是对的。(Shùmù kàn qǐlái shì duì de.)
362.Các ngôi sao ở rất xa xôi. -The stars are too far away. – 星星太遥远了。(Xīngxīng tài yáoyuǎnle.)
363.Cả thế giới đều biết . -The whole world are know that. – 全世界都知道。(Quán shìjiè dōu zhīdào.)
Những câu nói tiếng trung thông dụng

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *