Từ vựng tiếng trung cơ bản phần 2
爸爸 Bàba: : bố, ba
妈妈 Māmā: : mẹ, má
老师 Lǎoshī: :thầy, cô giáo
先生 Xiānshēng : ông, ngài
学生 Xuéshēng :học sinh
我 Wǒ : tôi
你 Nǐ : bạn, anh, chị…
您 Nín : ông,bà,anh,chị
他 Tā : anh ấy
他 Tā : cô ấy
我们 Wǒmen : chúng tôi
你们 Nǐmen : các bạn
他们 Tāmen : họ,
您各位 Nín gèwèi :các ông
好 Hǎo : tốt, khỏe
很 Hěn :rất
身体 Shēntǐ : sức khỏe
吗 Ma : chăng?, không?…
谢谢 Xièxiè : cảm ơn
多谢 Duōxiè : đa tạ
再见 Zàijiàn :tạm biệt
认识 Rènshi : quen biết
问候 Wènhòu : hỏi thăm
会 Huì : biết
高兴 Gāoxìng : vui mừng
叫 : Jiào : ; gọi
名字 Míngzì : tên
什么 :Shénme : cái gì?
请 :Qǐng : mời
进 :Jìn : vào
喝茶 :Hē chá : uống trà
咖啡 :Kāfēi : cà phê
越南人 :Yuènán rén :Người Việt Nam
中国人 :Zhōngguó rén : Người Trung Quốc
美国人 :Měiguó rén : Người Mĩ
法国人 :Fàguó rén : Người Pháp
英国人 :Yīngguó rén : Người Anh
贵姓 :Guìxìng :họ
2.会话 :Huìhuà :hội thoại
你好 Nǐ hǎo : chào bạn
你早 Nǐ zǎo :chào buổi sáng
您好 Nín hǎo :chào anh
早上好 Zǎoshang hǎo :chào buổi sáng
下午好 Xiàwǔ hǎo :chào buổi chiều
晚上好 Wǎnshàng hǎo :chào buổi tối
你好吗? Nǐ hǎo ma :Bạn khoẻ k?
很好,谢谢。你呢?
Hěn hǎo, xièxiè. Nǐ ne?
khoẻ,cảm ơn, còn bạn?
我也很好,谢谢
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè
tôi cũng khoẻ,cảm ơn
你丈夫好吗?
Nǐ zhàngfū hǎo ma?
Anh nhà khoẻ chứ
他很好,谢谢
Tā hěn hǎo, xièxiè
anh ấy khoẻ,cảm ơn
再见 :Zàijiàn :tạm biệt
明天见 :Míngtiān jiàn :ngày mai gặp
待会见 :Dài huìjiàn :lát sau gặp lại
晚安 :Wǎn’ān :ngủ ngon
4。您好 :Nín hǎo :chào anh
请问,您贵姓? :Qǐngwèn, nín guìxìng? :xin hỏi,anh họ gi?
我姓陈 :Wǒ xìng chén :tôi họ trần
你叫什么名字? :Nǐ jiào shénme míngzì? :bạn tên gi?
我叫陈明 :Wǒ jiào chén míng :tôi tên trần minh
你叫什么名字? :Nǐ jiào shénme míngzì? :bạn tên gi?
我叫黎明 :Wǒ jiào límíng :tôi là lê minh
你的朋友叫什么名字?:
Nǐ de péngyǒu jiào shénme míngzì?:
Bạn của bạn tên gọi là gì?
他叫王 :Tā jiào wáng zhì :tôi là vương chí
我和他是老朋友
Wǒ hé tā shì lǎo péngyǒu
tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
见到你,很高兴
Jiàn dào nǐ, hěn gāoxìng
gặp bạn,rất vui mừng
见到你,我也很高兴
Jiàn dào nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng
gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
你最近忙不忙? :Nǐ zuìjìn máng bù máng? :bạn dạo này bận k?
很忙 :Hěn máng :rất bận
你最近身体怎么样?:Nǐ zuìjìn shēntǐ zěnme yàng? :Bạn gần đây thế nào?
很好,谢谢 :Hěn hǎo, xièxiè :khoẻ,cảm ơn
请问,您多少岁了?
Qǐngwèn, nín duōshǎo suìle?
Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi
我十四岁了 :Wǒ shísì suìle :tôi 40 tuổi rồi
你几岁了? :Nǐ jǐ suìle? :Cháu mấy tuổi rồi
我八岁了 :Wǒ bā suìle :cháu 8 tuổi rồi
5。你好Nǐ hǎo :chào em
啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?
Ah, chén lǎoshī, hǎojiǔ bùjiàn, nǐ jìnlái zěnme yàng?
A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?
很好,谢谢,你呢?
Hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
rất tốt,cảm ơn,còn em
我也很好,谢谢,你最近忙吗?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè, nǐ zuìjìn máng ma?
em cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?
我比较忙,你呢?
Wǒ bǐjiào máng, nǐ ne?
tôi tương đối bận,còn em
我不太忙
Wǒ bù tài máng
em không bận lắm
6。谁呀?Shuí ya? : ai đó
我是小红
Wǒ shì xiǎo hóng
tôi là tiểu hồng
请进 :Qǐng jìn :mời vào
你好 :Nǐ hǎo :chào bạn
爸爸妈妈,我的朋友小红来了
Bàba māmā, wǒ de péngyǒu xiǎo hóng láile
bố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi
欢迎你来完
Huānyíng nǐ lái wán
hoan ngênh cháu đến chơi
这是我妈妈
Zhè shì wǒ māmā
đây là mẹ của tôi
阿姨,您好
Āyí, nín hǎo
chào dì!
这是我爸爸
Zhè shì wǒ bàba
đây là bố của tôi
您好 :Nín hǎo :chào chú
你好 :Nǐ hǎo :chào cháu
请坐 :Qǐng zuò :mời ngồi
谢谢 :Xièxiè :cảm ơn
请喝茶:Qǐng hē chá :mời uống trà
谢谢,你们谈谈吧
Xièxiè, nǐmen tán tán ba
cảm ơn.các cháu nói chuyện đi
是啊: vâng ạ
7。你好Nǐ hǎo :chào bạn
你们好
Nǐmen hǎo
chào các bạn
你好吗?=你身体好吗?
Nǐ hǎo ma? =Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Bạn khoẻ k?
很好 :Hěn hǎo :rất tốt
他是谁? :Tā shì shuí? :anh ấy là ai
我介绍一下,这是我朋友
Wǒ jièshào yīxià, zhè shì wǒ péngyǒu
tôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi
我叫小林,认识你很高兴
Wǒ jiào xiǎolín, rènshi nǐ hěn gāoxìng
tôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn
认识你我也很高兴
Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng
quen bạn tôi cũng rất vui mừng
你去哪里?
Nǐ qù nǎlǐ?
bạn đi đâu?
我去张老师的家,你们去哪里?
Wǒ qù zhāng lǎoshī de jiā, nǐmen qù nǎlǐ?
Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?
我们上课,今天老师有课,他不在家
Wǒmen shàngkè, jīntiān lǎoshī yǒu kè, tā bù zàijiā
chúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu
你学华语多久了?
Nǐ xué huáyǔ duōjiǔle?
Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?
才五个月
Cái wǔ gè yuè
mới 5 tháng thôi
你说得好
Nǐ shuō de hǎo
bạn nói khá đấy
哪里!哪里!我说得还很差
Nǎlǐ! Nǎlǐ! Wǒ shuō de hái hěn chà
đâu có tôi nói còn kém lắm
请问,张老师在家吗?
Qǐngwèn, zhāng lǎoshī zàijiā ma?
Xin hỏi thầy trương có nhà không
请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来
Qǐng jìn, qǐng zuò, qǐng děng yīxià, zhāng lǎoshī mǎshàng jiù huílái
mời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ
你是。。。。Nǐ shì. . . .Anh là
我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?
Wǒ shì xiǎo lán, zhāng lǎoshī shì wǒ bàba, nǐ jiào shénme míngzì?
tôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?
我叫大卫,是张老师的学生
Wǒ jiào dà wèi, shì zhāng lǎoshī de xuéshēng
tôi tên david,là học trò của thầy trương
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén?
anh là người nước nào?
我是美国人
Wǒ shì měiguó rén
tôi là người mỹ
请喝茶,我爸爸回来了
Qǐng hē chá, wǒ bàba huíláile
mời anh uống trà cha tôi về kia rồi
谢谢你
Xièxiè nǐ
xem thêm kho học từ vựng tiếng Trung
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau