Tháng Một 21, 2016
Chủ đề “Kiện tụng” – P1
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
(PHẦN 1)
- 保释人Bǎoshì rén: người bảo lãnh
- 被上诉人Bèi shàngsù rén: người bị khiếu nại
- 申诉人Shēnsù rén: người chống án
- 公证人Gōngzhèngrén: người công chứng
- 遗赠人Yízèng rén: người để lại di sản
- 被监护人Bèi jiānhùrén: người được giám hộ
- 受遗赠人Shòu yízèng rén: người được nhận di sản
- 受让人Shòu ràng rén: người được nhượng
- 被继承人Bèi jìchéngrén: người được thừa kế
- 监护人Jiānhùrén: người giám hộ
- 上诉人Shàngsù rén: người khiếu nại
- 起诉人Qǐsù rén: người khởi tố
- 证人Zhèngrén: người làm chứng
- 宣誓证人Xuānshì zhèng rén: người làm chứng tuyên thệ
- 破产者Pòchǎn zhě: người phá sản
- 诽谤者Fěibàng zhě: người phỉ báng, người nói xấu
- 遗产管理人Yíchǎn guǎnlǐ rén: người quản lý di sản
- 渎职者Dúzhí zhě: người thiếu trách nhiệm
- 继承人Jìchéngrén: người thừa kế
- 假定继承人Jiǎdìng jìchéngrén: người thừa kế giả định
- 限定继承人Xiàndìng jìchéngrén: người thừa kế hạn định
- 授予人Shòuyǔ rén: người trao tặng
- 重婚者Chónghūn zhě: người trùng hôn
- 委托人Wěituō rén: người ủy nhiệm
- 原告Yuángào: nguyên cáo, nguyên đơn
- 破产Pòchǎn: phá sản
- 传票送达员Chuánpiào sòng dá yuán: nhân viên tống đạt
- Xem thêm : Cách nhớ nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua thơ
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau