HỌC NÓI TIẾNG TRUNG: CÁC CÁCH NÓI THỂ HIỆN TÌNH CẢM
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
表达情感 Thể hiện tình cảm
甜言蜜语 Lời nói ngọt ngào
Nội dung bài học:
- 我爱上他了。Wǒ ài shàng tāle.
Tôi đã yêu anh ấy rồi.
- 我和他并不是认真的。Wǒ hé tā bìng búshì rènzhēn de.
Tôi không hề nghiêm túc với cô ấy.
- 我真心爱你。Wǒ zhēnxīn ài nǐ.
Tôi thật lòng yêu em.
- 我想我爱上你了。Wǒ xiǎng wǒ ài shàng nǐ le.
Tôi nghĩ tôi đã yêu em.
- 我觉得我们有共同语言。Wǒ juédé wǒmen yǒu gòngtóng yǔyán.
Tôi cảm thấy chúng ta có tiếng nói chung.
- 从来没有像这样爱过任何人。Cónglái méiyǒu xiàng zhèyàng àiguò rènhé rén.
Trước đây (tôi) chưa từng yêu ai như thế.
- 我的心属于美善。Wǒ de xīn shǔyú měi shàn.
Trái tim tôi thuộc về em.
- 她不是我喜欢的那种姑娘。Tā bùshì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng gūniáng.
Cô ấy không phải tuýp người tôi thích.
她不是我喜欢的类型。Tā bùshì wǒ xǐhuān de lèixíng.
Cô ấy không phải mẫu người tôi thích.
- 她身材很好。Tā shēncái hěn hǎo.
Vóc dáng của cô ấy rất đẹp.
- 他们经常吵架,然后就分居了。Tāmen jīngcháng chǎojià, ránhòu jiù fēnjūle.
Họ thường cãi nhau, sau đó đã chia tay.
- 他们1990年离了婚。Tāmen 1990 nián líle hūn.
Họ đã ly hôn vào năm 1990.
- 你是我的白马王子。Nǐ shì wǒ de báimǎ wángzǐ.
Anh là bạch mã hoàng tử của em.
- 我只爱你。Wǒ zhǐ ài nǐ.
Anh chỉ yêu em.
- 你是我的挚爱。Nǐ shì wǒ de zhì’ài.
Em là tình yêu thật sự của anh.
HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA
*******
Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528
Địa chỉ: Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc – Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
- Thegioingoaingu.com: http://thegioingoaingu.com
Để được trợ giúp nhanh nhất!
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :