在世界公园 Tại công viên Thế Giới

约 会 CUỘC HẸN
在世界公园 Tại công viên Thế Giới

孙伟:真不好意思,我迟到了,路上有点堵车。
Sūn wěi: Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, lùshàng yǒudiǎn dǔchē.
Tôn Vĩ: thật ngại quá, anh đã đến trễ, vì trên đường anh bị kẹt xe một chút.
李萍:没关系,我还当你不来了呢。人家都是男的等女的,咱们怎么倒过来了。
Lǐ píng: Méiguānxì, wǒ hái dāng nǐ bù láile ne. Rénjiā dōu shì nán de děng nǚ de, zánmen zěnme dào guòláile.
Lý Bình: không sao đâu, em cứ tưởng là anh sẽ không đến. người ta thì nam chờ nữ, còn mình sao lại ngược lại.
孙伟:下不为例,我下次一定注意。 Xiàbùwéilì, wǒ xià cì yīdìng zhùyì.
Tôn Vĩ: sau này sẽ không thế nữa đâu, lần sau anh sẽ chú ý hơn.
李萍:走吧。Zǒu ba.
Lý Bình: đi thôi.
孙伟:我去买门票,你等一下•••走,咱们进去吧。 Wǒ qù mǎi ménpiào, nǐ děng yīxià•••zǒu, zánmen jìnqù ba.
Tôn Vĩ: em chờ một chút, anh đi mua vé… Đi, chúng ta vào thôi.
李萍:我还没有来过这个公园呢,你来过吗?Wǒ hái méiyǒu láiguò zhège gōngyuán ne, nǐ láiguò ma?
Lý Bình: em chưa từng đến công viên này, anh đến lần nào chưa?
孙伟:来过啊,这个公园就是把世界上一些比较有特色的景观按比例缩小,比如,埃及的金字塔,美国的自由女神像等等。 Láiguò a, zhège gōngyuán jiùshì bǎ shìjiè shàng yīxiē bǐjiào yǒu tèsè de jǐngguān àn bǐlì suōxiǎo, bǐrú, āijí de jīnzìtǎ, měiguó de zìyóu nǚshén xiàng děng děng.
Tôn Vĩ: anh đến rồi, công viên này là mô hình thu nhỏ theo tỉ lệ của một số cảnh quan khá đặc sắc trên thế giới. Ví dụ như Kim Tự Tháp của Ai Cập, tượng Nữ Thần Tự Do của Mỹ…
李萍:你还记得我们头一次约会在哪儿吗? Nǐ hái jìdé wǒmen tóu yīcì yuēhuì zài nǎ’er ma?
Lý Bình: anh có nhớ lần đầu tiên chúng ta hẹn gặp nhau ở đâu không?
孙伟:怎么能不记得呢?在那家叫“金色时光”的咖啡厅。Zěnme néng bù jìdé ne? Zài nà jiā jiào “jīnsè shíguāng” de kāfēi tīng.
Tôn Vĩ: làm sao anh có thể quên được chứ! Ở quán cà phê “Thời vàng son”.
李萍:那家咖啡厅是以前我哥和我嫂子约会常去的地方。Nà jiā kāfēi tīng shì yǐqián wǒ gē hé wǒ sǎozi yuēhuì cháng qù dì dìfāng.
Lý Bình: quán cà phê đó chính là nơi mà anh trai của em và chị dâu thường hẹn đến.
孙伟:是吗?我说呢,你怎么知道那个地方的呀。你渴了吧?我带了矿泉水,给你。Shì ma? Wǒ shuō ne, nǐ zěnme zhīdào nàgè dìfāng de ya. Nǐ kěle ba? Wǒ dàile kuàngquán shuǐ, gěi nǐ.
Tôn Vĩ: vậy hả? mà này, sao em biết nơi đó vậy? Em có khát nước không? Anh có mang theo nước suối đây, em cầm đi.
李萍:谢谢,我还真有点渴了。Xièxiè, wǒ hái zhēn yǒudiǎn kěle.
Lý Bình: cảm ơn anh, em cũng hơi khát một chút.
孙伟:走,咱们从前头那个门进去,就能看见埃及的金字塔了。 Zǒu, zánmen cóngqián tou nàgè mén jìnqù, jiù néng kànjiàn āijí de jīnzìtǎle.
Tôn Vĩ: đi thôi, chúng ta sẽ đi vào từ cổng phía trước, em có thể trông thấy Kim Tự Tháp của Ai Cập.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *