Bộ thủ tiếng Trung là gì ? Bộ thủ (首都) là một yếu tố quan trọng của Hán tự,giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.– Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn
Trong phần 1 chúng mình đã học hết bộ thủ 6 nét, giờ tiếp tục các bộ thủ còn lại nhé Hướng dẫn viết và giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ Bộ thủ 7 nét STT Bộ Phiên âm Âm Hán Việt Nghĩa 147 見( 见) jiàn kiến trông thấy 148 角 jué giác
Bán hàng: https://goo.gl/5H7opx Bán mỹ phẩm: https://goo.gl/mvWpN0 Công xưởng, nhà máy: https://goo.gl/fXsbFN Du lịch: https://goo.gl/DCO1ca Du lịch Bắc Kinh: https://goo.gl/yGXjBD Du lịch Hà Nội: https://goo.gl/pqjhGF Đồ gỗ: https://goo.gl/UT5ByF , https://goo.gl/mFWBsB Đồ gia dụng: https://goo.gl/nFsN26 , https://goo.gl/e5WEWh Hải sản: https://goo.gl/coh05I Hàng không: https://goo.gl/eZtrdu Kế toán: https://goo.gl/obKuUg Khách sạn: https://goo.gl/ohDvlq Khám bệnh: https://goo.gl/G293EV Linh kiện ô tô:
Phần 1 – Video Học tiếng trung qua phim “người phán xử” Phần 2 – Ảnh Học tiếng trung qua phim “EM CHƯA 18” Học tiếng trung qua phim “NGƯỜI PHÁN XỬ” Nếu muốn tham gia thêm các khóa học tiếng Trung tại hà nội , mời bạn truy câp trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn ——->
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THƯƠNG MẠI 通商口岸Tōngshāngkǒu’àn: cảng thông thương 质量Zhìliàng: chất lượng 进口限额制度Jìnkǒuxiàn’ézhìdù: chế độ hạn ngạch nhập khẩu 出口限额制度Chūkǒuxiàn’ézhìdù: chế độ hạn ngạch xuất khẩu 支付Zhīfù: chi trả 易货支付Yìhuòzhīfù: chi trả bằng đổi hàng 现金支付Xiànjīnzhīfù: chi trả bằng tiền mặt 信用支付Xìnyòngzhīfù: chi trả bằng tín dụng 外贸指数Wàimàozhǐshù: chỉ số ngoại
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ DỊCH VỤ THƯ VIỆN 借书单Jiè shū dān: phiếu mượn sách 参考阅览部Cānkǎo yuèlǎn bù: phòng đọc tham khảo 借书部Jiè shū bù: phòng mượn sách 复印室Fùyìn shì: phòng photocopy 珍本部Zhēn běnbù: phòng sách quý hiếm 情报资料部Qíngbào zīliào bù: phòng thông tin tư liệu 逾期的Yúqī de: quá hạn 借书服务台Jiè shū fúwù tái
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 皱纹纸Zhòuwénzhǐ: giấy kếp 彩纸Cǎizhǐ: giấy màu 蜡光纸Làguāngzhǐ: giấy nến 复写纸Fùxiězhǐ: giấy than 宣纸Xuānzhǐ: giấy xuyến 画纸Huàzhǐ: giấy vẽ 信纸Xìnzhǐ: giấy viết thư 浆糊Jiānghú: hồ dán 文具盒Wénjùhé: hộp bút 印盒Yìn hé: hộp đựng dấu 墨盒Mòhé: hộp mực (máy in) 印台Yìntái: hộp mực dấu 胶水Jiāoshuǐ: keo
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ CÁC CẤP XÉT XỬ 版权法庭Bǎnquánfǎtíng: tòa án bản quyền 军事法庭Jūnshìfǎtíng: tòa án binh 高级法院Gāojífǎyuàn: tòa án cấp cao 下级法院Xiàjífǎyuàn: tòa án cấp dưới 低级法院Dījífǎyuàn: tòa án cấp thấp 上级法院Shàngjífǎyuàn: tòa án cấp trên 中级法院Zhōngjífǎyuàn: tòa án cấp trung 终审法院Zhōngshěnfǎyuàn: tòa án chung thẩm 专门法院Zhuānménfǎyuàn: tòa án chuyên môn
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ KIỆN TỤNG (PHẦN 1) 保释人Bǎoshì rén: người bảo lãnh 被上诉人Bèi shàngsù rén: người bị khiếu nại 申诉人Shēnsù rén: người chống án 公证人Gōngzhèngrén: người công chứng 遗赠人Yízèng rén: người để lại di sản 被监护人Bèi jiānhùrén: người được giám hộ 受遗赠人Shòu yízèng rén: người được nhận di sản 受让人Shòu ràng rén: