Danh mục: Học viết tiếng trung

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung (一)名词 Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”… (二)动词 Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”… (三)形容词 Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”… (四)状态词 Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”… (五)区别词 Từ khu biệt như:“公、母、雌、雄、男、女、急性、慢性、巨型、微型、国营”… (六)数词 Số từ như:“一、二、三、四、十、百、千、万、亿、”和“第一、第二”…. (七)量词 Lượng từ như:“个、条、件、双、堆、公尺、公里、公斤、点儿、些、次、天”…. (八)代词 Đại từ như:“ 我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”… (九)副词 Phó từ như:“很、更、就、才、也、都、只、不、已经、刚刚、简直”… (十)介词 Giới từ như:“把、被、往、从、以、向、自从、对于、关于、按照、本着”…. (十一)连词 Liên từ

Một số cụm từ phổ thông trong tiếng trung

”在 “ 是介詞,表示時間、處所、範圍等: 在 là giới từ ,biểu thị thời gian, địa điểm phạm vị .. vd: 我的書本你放在哪兒了? sách của tôi cậu để đâu rồi 這種情況在實際上很少見 trên thực tế loại tình huống này rất ít gặp 2. “是””有”也是动词,跟动词的用法一样。 “是” và “有” đều là động từ và có cách dùng như động từ thông thường khác.

Những từ hay gặp trong tiếng trung quốc

Những từ hay gặp trong tiếng trung quốc có số lượng từ rất phong phú,chúng ta thường thấy các lượng từ như “只”、“个” để giúp các bạn phân biệt được rõ ràng và cụ thể trung tâm tiếng trung  đã cóp nhặt và phân loại như dưới đây: [color=navy]  1.Lượng từ chỉ người :个、位、条.”位”thường được dùng trong những