Thẻ: học tiếng trung

Tiếng trung thương mại P3 – Cách hỏi về thông tin người mới gặp

Để tiện cho việc làm ăn kinh doanh thì việc bạn cần tìm hiểu một số thông tin như công việc, địa chỉ làm việc, card visit của khách hàng là những việc khá quan trọng. Trung tâm tiếng trung .com trong bài này xin giới thiệu với các bạn cách hỏi đơn giản về

Tiếng trung thương mại P2 – Cách nói chuyện với đối tác lần đầu gặp mặt

Trong việc kinh doanh thì việc gặp đối tác làm ăn nước ngoài là chuyện không thể tránh nếu bạn muốn mở rộng kinh doanh sang trung quốc. Bài này trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn về cách nói chuyện với đối tác lần đầu gặp mặt. 情景会话:怎么称呼对方 Xưng hô

Tiếng trung thương mại P1 – Chào hỏi và giới thiệu bằng tiếng trung

Bài này trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn các mẫu câu chào hỏi và giới thiệu bằng tiếng trung trong thương mại, khi gặp đối tác làm ăn. 情景会话 1:初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào! B:

Từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung

Hôm nay trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn về từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung. 词汇 中心, zhōngxīn , trung tâm 展览 zhănlăn, triển lãm 健身房 jiànshēn fáng , phòng tập thể thao 套房 tàofáng căn phòng 卧室 wòshì, phòng ngủ 厕所 cèsuŏ ,toa lét 洗澡间

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung (一)“了” biểu thị động tác,sự kiện đã hoàn thành “完成” hoặc hiện tại“实现”(bao gồm hoàn thành,hiện tại giả định) 1、 Động từ +( bổ ngữ )+了:他来了。/我看见了。 2、 Động từ +(了)+ tân ngữ+了:他回国了。/阿里到(了)北京了。 3、 Động từ +了+ tân ngữ+Động từ+( tân ngữ):我们吃了饭去看电影。 4、 Động từ +了+ từ

Câu trần thuật trong tiếng trung

Câu trần thuật là câu dùng để thông báo cho người khác 1 sự việc hoặc để trình bày 1 lý lẽ, mang ngữ điệu ngang bằng hoặc hơi xuống.Ví dụ: 1、我不想再吃了。 2、我们以前见过面。 3、老人非常健康。 4、社会是人生最好的课堂。 Trong ngôn ngữ thì câu trần thuật là loại câu được sử dụng nhiều nhất.Do vậy miêu tả ngữ pháp

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung (一)名词 Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”… (二)动词 Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”… (三)形容词 Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”… (四)状态词 Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”… (五)区别词 Từ khu biệt như:“公、母、雌、雄、男、女、急性、慢性、巨型、微型、国营”… (六)数词 Số từ như:“一、二、三、四、十、百、千、万、亿、”和“第一、第二”…. (七)量词 Lượng từ như:“个、条、件、双、堆、公尺、公里、公斤、点儿、些、次、天”…. (八)代词 Đại từ như:“ 我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”… (九)副词 Phó từ như:“很、更、就、才、也、都、只、不、已经、刚刚、简直”… (十)介词 Giới từ như:“把、被、往、从、以、向、自从、对于、关于、按照、本着”…. (十一)连词 Liên từ