Tiếng trung thương mại P3 – Cách hỏi về thông tin người mới gặp

Để tiện cho việc làm ăn kinh doanh thì việc bạn cần tìm hiểu một số thông tin như công việc, địa chỉ làm việc, card visit của khách hàng là những việc khá quan trọng. Trung tâm tiếng trung .com trong bài này xin giới thiệu với các bạn cách hỏi đơn giản về thông tin của người mới gặp. Bạn nên tập nói tiếng trung mỗi ngày với những mẫu câu đơn giản này

情景会话1:你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu?

A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò ? 王先生,你在哪儿工作? Mr. Wang, where do you work ? Ông Vương ông làm việc ở đâu?

B: Wǒ zài Měiguó gōngzuò. 我在美国工作。 I work in the United States. Tôi làm việc ở Mĩ.

A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò ? 请问,你在美国什么公司工作? May I ask, what company in the U.S. do you work at ? Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ?

B: Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne ? 我在美国耐克公司工作。你呢? I work at Nike Corporation in the U.S. What about you ? Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?Còn anh?

A: Wǒ zài Měiguó Yīngtè’ěr Gōngsī gōngzuò. 我在美国英特尔公司工作。 I work at Intel Corporation in the U.S. Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ.

B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè’ěr shénme bùmén gōngzuò ? 请问,你在英特尔什么部门工作? May I ask, what department at Intel do you work in ? Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel?

A: Wǒ zài Yīngtè’ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma ? 我在英特尔公司国际部工作。你也在耐克公司国际部工作吗? I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike ? Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à?

B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò. 不,我在耐克公司亚洲部工作。 No, I work in the Asian Department at Nike. Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike.

A: Nǐ degōngzuò máng ma ? 你的工作忙吗? Is your work busy ? Công việc của ông có bận lắm không?

B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ? 有时候很忙,有时候不太忙。你呢? Sometimes it’s very busy, sometimes it’s not too busy. What about yours ? Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.Còn anh?

A: Wǒ de gōngzuò fēicháng máng. 我的工作非常忙。 My work is extremely busy. Công việc của tôi cực kì bận.

B: Qǐng duō bǎozhòng. 请多保重。 Please take care. Nhớ giữ gìn sức khỏe.

A: Nǐ yě shì. 你也是。 You too. Anh cũng thế.

情景会话2:你做什么工作? Anh làm công việc gì?

A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuò shénme gōngzuò ? 王先生,你做什么工作? Mr. Wang, what work do you do ? Ông Vương, ông làm công việc gì?

B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 我是耐克公司亚洲部经理。这是我的名片。 I’m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card. Tôi là Giám đốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tôi.

A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng. 王经理,久仰久仰。 Manager Wang, I’ve long been looking forward to meeting you. Giám đốc Vương,nghe danh đã lâu giờ mới được gặp mặt.

B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè’ěr Gōngsī guójìbù de Liú jīnglǐ ba ? 哪里哪里。您是英特尔公司国际部的刘经理吧? You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel ? Anh quá lời rồi.Anh có phải là giám đốc Lưu bên bộ phận quốc tế của công ty Intel không?

A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè’ěr Gōngsī guójìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 以前我是经理。现在我是英特尔公司国际部总裁。这是我的名片。 I was a manager before. Right now I’m the President of the International Department at Intel. This is my business card. Lúc trước tôi là giám đốc nhưng hiện nay tôi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tôi.

B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào xiānsheng. 刘总裁,请多关照。我来介绍一下儿,这是耐克公司亚洲部副经理张世贸先 生。 President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr. Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike. Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.Để tôi giới thiệu đây là phó giám đốc bộ phận châu Á của Nike ông Trương Thế Mậu.

A: Hěn róngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ. 很荣幸认识您,张副经理。 It’s my honor to know you, Vice Manager Zhang. Rất vui được quen với anh,phó giám đốc Trương.

C: Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái. 我也很荣幸认识您,刘总裁。 It’s also my honor to know you, President Liu. Tôi cũng rất hân hạnh được quen với ngài,chủ tịch Lưu.

生词和短语: 1. 在 zài:ở, tại 2. 哪儿 nǎ’r:Ở đâu 3. 工作 gōngzuò:làm việc,công việc 4. 公司 gōngsī:công ty 5. 部门 bùmén: phòng ban,khoa… 6. 国际部guójì bù:bộ phận quốc tế 7. 亚洲部 Yàzhōu bù: bộ phận châu Á 8. 有时候 yǒushíhòu: có đôi khi 9. 非常 fēicháng:cực kì 10. 保重 bǎozhòng:bảo trọng 11. 做 zuò:làm 12. 经理 jīnglǐ:giám đốc 13. 总裁 zǒng cái:chủ tịch 14. 名片 míngpiàn:danh thiếp 15. 久仰 jiǔyǎng:ngưỡng mộ

专有名词 1. 耐克公司 nài kè gōngsī:công ty Nike 2. 英特尔公司 yīng tè ěr gōngsī:công ty Intel 3. 美国 Měiguó:nước Mĩ 4. 亚洲 Yàzhōu:Châu Á

补充词语: 请 多 关照 qǐng duō  guānzhào:Xin chiếu cố

补充商务用语: 1. 非洲部 fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu 2. 亚太部yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương 3. 澳洲部 Aòzhōu bù: bộ phận châu Âu 4. 北美部 běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ 5. 南 美部 nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ 6. 拉 美部 lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh 7. 进口部 jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu 8. 出口部 chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu 9. 进出口部 jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu 10. 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù:bộ phận phân phối thị trường 11. 购货部 gòu huò bù:bộ phận thống kê mua hàng 12. 营销部 yíng xiāo bù: bộ phận marketing 13. 国际贸易部 guójì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế 14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự 15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ 16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần 17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *