Học nói tiếng trung về “Anh đừng hút thuốc” và “Hôm nay lạnh hơn hôm qua”

Khi nói chúng ta thường có thể sử dụng rất nhiều câu khác nhau, cách diễn đạt khác nhau để diễn tả cùng một chủ đề. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn Học nói tiếng trung về “Anh đừng hút thuốc” và “Hôm nay lạnh hơn hôm qua”

Anh đừng hút thuốc

Trung tâm tiếng trung đưa ra nội dung của phần này như sau:

一、 句子Jùzi Câu
1. 我有点儿咳嗽。Wǒ yǒudiǎnr késou.
Tôi hơi bị ho.
2. 你别抽烟了。Nǐ bié chōu yān le.
Anh đừng hút thuốc.
3. 抽烟对身体不好。Chōu yān duì shēntǐ bù hǎo.
Hút thuốc có hại đến sức khỏe.
4. 你去医院看看吧。Nǐ qù yīyuàn kànkan ba.
Anh đi bệnh viện khám xem.
5. 你骑车骑得太快了。Nǐ qí chē qí de tài kuài le.
Anh đi xe nhanh quá.
6. 骑快了容易出事故。Qí kuài le róngyì chū shìgù.
Đi nhanh dễ xảy ra tai nạn.
7. 昨天清华大学前边出交通事故了。Zuótiān Qīnghuá Dàxué qiánbian chū jiāotōng shìgù le.
Hôm qua xảy ra tai nạn giao thông ở trước cửa Trường Đại học Thanh Hoa.
8. 你得注意安全啊!Nǐ děi zhùyì ānquán a!
Anh phải chú ý an toàn đấy!
二、 会话Huìhuà Hội thoại
王兰:哥哥,你怎么了?
Wáng Lán: Gēge, nǐ zěnme le?
王林:没什么,有点儿咳嗽。
Wáng Lín: Méi shénme, yǒudiǎnr késou.
王兰:你别抽烟了。
Wáng Lán: Nǐ bié chōu yān le.
王林:我每天抽得不多。
Wáng Lín: Wǒ měitiān chōu de bù duō.
王兰:那对身体也不好。
Wáng Lán: Nà duì shēntǐ yě bù hǎo.
王林:我想不抽,可是觉得不舒服。
Wáng Lín: Wǒ xiǎng bù chōu, kěshì juéde bú shūfu.
王兰:时间长了就习惯了。
Wáng Lán: Shíjiān cháng le jiù xíguàn le.
王林:好,我试试。今天先吃点儿药。
Wáng Lín: Hǎo, wǒ shìshi. Jīntiān xiān chī diǎnr yào.
王兰:你去医院看看吧。
Wáng Lán: Nǐ qù yīyuàn kànkan ba.
* * *
王兰:你骑车骑得太快了。这样不安全。
Wáng Lán: Nǐ qí chē qí de tài kuài le. Zhèyàng bù ānquán.
大卫:我有事,得快点儿去。
Dàwèi: Wǒ yǒu shì, děi kuài diǎnr qù.
王兰:那也不能骑得这么快。
Wáng Lán: Nà yě bù néng qí de zhème kuài.
大卫:没关系,我骑车的技术好。
Dàwèi: Méi guānxi, wǒ qí chē de jìshù hǎo.
王兰:骑快了容易出事故。昨天清华大学前边出交通事故了。
Wáng Lán: Qí kuài le róngyì chū shìgù. Zuótiān Qīnghuá Dàxué qiánbian chū jiāotōng shìgù le.
大卫:真的吗?
Dàwèi: Zhēn de ma?
王兰:你得注意安全啊!
Wáng Lán: Nǐ děi zhùyì ānquán a!
大卫:好,我以后不骑快车了。
Dàwèi: Hǎo, wǒ yǐhòu bù qí kuài chē le.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 有点儿 Yǒudiǎnr hơi, một chút
2. 咳嗽 Késou ho
3. 抽 Chōu hút
4. 烟 Yān thuốc lá
5. 医院 Yīyuàn bệnh viện
6. 事故 Shìgù sự cố tai nạn
7. 交通 Jiāotōng giao thông
8. 得 Děi phải
9. 注意 Zhùyì chú ý
10. 安全 Ānquán an toàn
11. 舒服 Shūfu thoải mái, dễ chịu
12. 习惯 Xíguàn tập quán, thói quen
13. 药 Yào thuốc
14. 这样 Zhèyàng như thế này
15. 技术 Jìshù kỹ thuật
16. 头 Tóu đầu
17. 疼 Téng đau
18. 感冒 Gǎnmào cảm mạo
19. 病 Bìng bệnh
20. 每 Měi mỗi
21. 马路 Mǎlù đường

“Hôm nay lạnh hơn hôm qua” bằng tiếng trung

一、 句子Jùzi Câu
197. 今天比昨天冷。Jīntiān bǐ zuótiān lěng.
Ở đây lạnh hơn Tokyo nhiều.
198. 这儿比东京冷多了。Zhèr bǐ Dōngjīng lěng duō le.
Ở đây lạnh hơn Tokyo nhiều.
199. 东京的气温比这儿高五、六度。Dōngjīng de qìwēn bǐ zhèr gāo wǔ – liù dù.
Nhiệt độ ở Tokyo cao hơn ở đây 5 đến 6 độ.
200. 有时候下雨。Yǒu shíhou xià yǔ.
Thỉnh thoảng có mưa.
201. 天气预报说,明天有大风。Tiānqì yùbào shuō, míngtiān yǒu dà fēng.
Dự báo thời tiết cho biết ngày mai có gió lớn.
202. 明天比今天还冷呢。Míngtiān bǐ jīntiān hái lěng ne.
Ngày mai còn lạnh hơn hôm nay đấy.
203. 那儿的天气跟这儿一样吗?Nàr de tiānqì gēn zhèr yíyàng ma?
Thời tiết ở đó có giống ở đây không?
204. 气温在零下二十多度。Qìwēn zài língxià èrshí duō dù.
Nhiệt độ hơn âm 20 độ.
二、 会话Huìhuà Hội thoại
刘京:今天天气真冷。
Liú Jīng: Jīntiān tiānqì zhēn lěng.
和子:是啊,今天比昨天冷。
Hézi: Shì a, jīntiān bǐ zuótiān lěng.
刘京:这儿的天气,你习惯了吗?
Liú Jīng: Zhèr de tiānqì, nǐ xíguàn le ma?
和子:还不太习惯呢。这儿比东京冷多了。
Hézi: Hái bú tài xíguàn ne. Zhèr bǐ Dōngjīng lěng duō le.
刘京:你们那儿冬天不太冷吗?
Liú Jīng: Nǐmen nàr dōngtiān bú tài lěng ma?
和子:是的。气温比这儿高五、六度。
Hézi: Shì de. Qìwēn bǐ zhèr gāo wǔ – liù dù.
刘京:东京下雪吗?
Liú Jīng: Dōngjīng xià xuě ma?
和子:很少下雪。有时候下雨。
Hézi: Hěn shǎo xià xuě. Yǒu shíhou xià yǔ.
刘京:天气预报说,明天有大风,比今天还冷呢。
Liú Jīng: Tiānqì yùbào shuō, míngtiān yǒu dà fēng, bǐ jīntiān hái lěng ne.
和子:是吗?
Hézi: Shì ma?
刘京:你要多穿衣服,别感冒了。
Liú Jīng: Nǐ yào duō chuān yīfu, bié gǎnmào le.
* * *
玛丽:张老师,北京的夏天热吗?
Mǎlì: Zhāng lǎoshī, Běijīng de xiàtiān rè ma?
张:不太热,大概三十二、三度。你们那儿跟这儿一样吗?
Zhāng: Bú tài rè, dàgài sānshí’èr – sān dù. Nǐmen nàr gēn zhèr yíyàng ma?
玛丽:不一样,夏天不热,冬天很冷。
Mǎlì: Bù yíyàng, xiàtiān bú rè, dōngtiān hěn lěng.
张:有多冷?
Zhāng: Yǒu duō lěng?
玛丽:零下二十多度。
Mǎlì: Língxià èrshí duō dù.
张:真冷啊!
Zhāng: Zhēn lěng a!
玛丽:可是,我喜欢冬天。
Mǎlì: Kěshi, wǒ xǐhuan dōngtiān.
张:为什么?
Zhāng: Wèishénme?
玛丽:可以滑冰滑雪。
Mǎlì: Kěyǐ huábīng huáxuě.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 比 Bǐ so với
2. 气温 Qìwēn nhiệt độ
3. 高 Gāo cao
4. 度 Dù độ
5. 有时候 Yǒu shíhou thỉnh thoảng
6. 下 Xià xuống
7. 雨 Yǔ mưa
8. 预报 Yùbào dự báo
9. 风 Fēng gió
10. 冬天 Dōngtiān mùa đông
11. 雪 Xuě tuyết
12. 夏天 Xiàtiān mùa hạ
13. 滑 Huá trượt
14. 冰 Bīng băng
15. 暖和 Nuǎnhuo ấm áp
16. 旧 Jiù cũ
17. 瘦 Shòu gầy
18. 凉快 Liángkuai mát mẻ
19. 胖 Pàng mập, béo
20. 秋天 Qiūtiān mùa thu
21. 春天 Chūntiān mùa xuân
22. 刮 Guā thổi

 Học nói tiếng trung (https://trungtamtiengtrung.com/hoc-noi-tieng-trung) mỗi ngày để có thể giao tiếp thành thạo bạn nhé!

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *