SỰ KHÁC NHAU GIỮA MỸ VÀ TRUNG QUỐC Cùng học giao tiếp tiếng trung cấp tốc với vua tiếng Trung Youtube Dương Châu Nội dung bài học: 李军:大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗? Lǐ Jūn: Dà Wèi, nǐ lái Zhōngguó de shí jiān bù duǎn le, nǐ juéde Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma? Lý Quân: David, thời gian cậu đến
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG ẨM THỰC VIỆT NAM 越南菜好吃不好吃? Yuènáncàihǎochībùhǎochī?Món ăn Việt Nam có ngon không? 很好吃。Hěnhǎochī. Rất ngon. 你能给我介绍一下儿吗?Nǐnénggěiwǒjièshàoyíxiàr ma? Bạn có thể giới thiệu cho mình một chút được không? 我们越南人有四种爱好: WǒmenYuènánrényǒusìzhǒngàihào: Người Việt Nam chúng tôi có bốn sở thích: 喜欢吃鲜味的Xǐhuānchīxiànwèi de Thích ăn đồ tươi. 喜欢吃各种香菜Xǐhuānchīgèzhǒngxiāngcài Thích
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG TẠM BIỆT, TIỄN ĐƯA Tạm biệt 我来向你告别。Wǒláixiàngnǐgàobié. Tôi đến để từ biệt anh. 日子过得真快!Rìziguòdézhēnkuài! Thời gian trôi thật nhanh. 我要回国了。Wǒyàohuíguóle. Tôi sắp về nước rồi. 哪号走?我来送你。Nǎhàozǒu? Wǒláisòngnǐ. Ngày nào đi? Tôi đến tiễn anh. …号走,不用送。…hàozǒu, bùyòngsòng. Ngày… đi, không cần tiễn đâu. 你太客气了。Nǐtàikèqìle. Anh (chị) khách sáo
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG LÀM QUEN, GIỚI THIỆU Hỏi họ và tên Khi hỏi họ tên, cần phân biệt một số tình huống và đối tượng được hỏi Khi cần biểu thị sự lịch sự hoặc để hỏi người lớn tuổi, ta nói: 您贵姓?Nín guìxìng?Ngài (ông, bà) họ gì ạ? Khi dùng
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ MỘT SỐ LOẠI MÁY MÓC CÔNG NGHIỆP 移动式变压器Yídòngshìbiànyāqì: máy biến áp di động 电力变压器Diànlìbiànyāqì: máy biến áp điện lực 变压器Biànyāqì: máy biến áp, bộ biến thế 电流互感器Diànliúhùgǎnqì: máy biến dòng 变流器Biànliúqì: máy biến dòng, bộ đổi điện 变压器Biànyāqì: máy biến thế, máy biến áp 泵Bèng: máy bơm 中压泵Zhōngyābèng:
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THỂ THAO BÓNG BẦU DỤC 接球Jiēqiú: bắt bóng 防守方Fángshǒu fāng: bên phòng thủ 进攻方Jìngōngfang: bên tấn công 拒绝犯规Jùjuéfànguī: bỏ lỗi (cho bên vi phạm) 拦截Lánjié: cản phá 球门Qiúmén: cầu môn 外场接球员Wàichǎngjiēqiúyuán: cầu thủ bắt bóng bên ngoài 防守截锋Fángshǒujiéfēng: cầu thủ phòng ngự cản phá 达阵Dázhèn: chạm vùng cấm địa
https://www.youtube.com/watch?v=wKf_5vv8wNw 祝贺与吊唁Zhùhèyǔdiàoyàn Chúc mừng và chia buồn (祝你)生日快乐!(zhùnǐ) shēngrìkuàilè! (Chúc bạn) sinh nhật vui vẻ (祝你)一切顺利!(zhùnǐ) yīqièshùnlì! ( Chúc bạn )tất cả đều thuận lợi 请接受我的吊尉qǐngjiēshòuwǒ de diàowèi Vui lòng nhận sự chia buồn an ủi của tôi 我深有同感wǒshēnyǒutónggǎn Tôi đồng cảm rất sâu sắc Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai –
出租一辆车Chūzū yī liàng chē Thuê một chiếc xe 我想租一辆汽车wǒ xiǎng zū yī liàng qìchē Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi 我需要(特别的)执照吗?wǒ xūyào (tèbié de) zhízhào ma? Tôi cần bằng lái ( đặc biệt) không? 我想租。。。Wǒ xiǎng zū… Tôi muốn thuê 一天yītiān Một ngày 两天liǎng tiān Hai ngày 租金一天/星期多少钱zūjīn yītiān/xīngqí duōshǎo qián Tiền thuê một
说再见Shuō zàijiàn Nói lời tạm biệt 我可以送你回家吗?wǒkěyǐsòngnǐhuíjiā ma? Tôi có thể đưa em vê nhà không ? 我可以给你写信/打电话吗?Wǒkěyǐgěinǐxiěxìn/dǎdiànhuà ma? Tôi có thể viết thư/ gọi điện cho em không? 你可以给我写信/打电话吗?Nǐkěyǐgěiwǒxiěxìn/dǎdiànhuà ma? Anh có thể viết thư/ gọi điện cho em không? 我可以咬你的地址/电话号码吗?Wǒkěyǐyǎonǐdìdìzhǐ/diànhuàhàomǎ ma? Anh có thể biết địa chỉ/ số điện thoại của em không?