Danh mục: Học nói tiếng trung

接受 Chấp nhận

生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 表达情感 Thể hiện tình cảm 接受 Chấp nhận 1. 好啊。Hǎo a. Được. A:可以等我一下吗?Kěyǐ děng wǒ yīxià ma? Đợi tôi một chút được không? B:当然可以。Dāngrán kěyǐ. Đương nhiên là được. 2. 当然好。Dāngrán hǎo. Chắc chắn rồi/ Được. A:能帮我叫辆出租车吗?Néng bāng wǒ jiào liàng chūzū chē ma? Có thể gọi giúp tôi một

问方向Wènfāngxiàng Hỏi phương hướng

劳驾,我可以问你一件事吗?láojià, wǒkěyǐwènnǐyījiànshì ma? Làm phiền, tôi có thể hỏi ông một chút không? 我迷路了Wǒmílùle Tôi lạc đường rồi 附近有没有。。。?fùjìnyǒuméiyǒu…? Gần đây có…? 请问,。。。在哪儿个方向?Qǐngwèn,… Zàinǎ’ergèfāngxiàng? Xin hỏi, ….ở hướng nào? 请问,。。。走着个方向对吗?Qǐngwèn,… Zǒuzhegèfāngxiàngduì ma? Xin hỏi, …. đi hướng này đúng không? 汽车站Qìchēzhàn Trạm xe buýt 火车站huǒchēzhàn Ga tàu 请问,。。。怎么走?qǐngwèn,… Zěnmezǒu? Xin hỏi,… đi như thế nào?

丢失Diūshī Bị mất

丢失Diūshī Bị mất 我丢失了钱包wǒ diūshīle qiánbāo Tôi bị mất ví tiền rồi 我昨天在这丢失我的钱包wǒ zuótiān zài zhè diūshī wǒ de qiánbāo Hôm qua ở đây tôi bị mất ví tiền 我在这里丢下我的钱包wǒ zài zhèlǐ diū xià wǒ de qiánbāo Tôi bị mất ví tiền tại đây 你找到我的钱包了吗?nǐ zhǎodào wǒ de qiánbāole ma? Bạn tìm thấy ví tiền

表示祝福 Chúc mừng

轻松自我表达 DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达意愿 Thể hiện nguyện vọng 表示祝福 Chúc mừng 致以我们良好的祝愿。Zhì yǐ wǒmen liánghǎo de zhùyuàn. Chúc cho chúng ta đạt được những điều tốt đẹp. 恭喜你获奖。Gōngxǐ nǐ huòjiǎng. Chúc mừng bạn đã giành được giải thưởng. 恭贺你喜结良缘!Gōnghè nǐ xǐ jié liángyuán! Chúc cho cuộc hôn nhân tốt đẹp của bạn! A:恭贺你喜结良缘!Gōnghè nǐ xǐ jié

在雪上Zài xuěshàng Ở trên tuyết

在雪上Zài xuěshàng Ở trên tuyết 这里有没有学滑雪的班?zhè li yǒu méiyǒu xué huáxuě de bān? Ở đây có lớp học trượt tuyết không ? 初级班/中级班Chūjí bān/zhōngjí bān Lớp sơ cấp/ lớp trung cấp 一般有多少人?yībān yǒu duōshǎo rén? Thường có bao nhiêu người 上课讲什么语言?shàngkè jiǎng shénme yǔyán? Lên lớp giảng bằng tiếng gì ? 初级 滑雪道在哪里?Chūjí huáxuě dào

放暑假了Nghỉ hè rồi

参 观 博 物 馆 THAM QUAN VIỆN BẢO TÀNG 放暑假了Nghỉ hè rồi 小雪:爸爸,妈妈,我们明天正式放暑假了。Xiǎoxuě: Bàba, māmā, wǒmen míngtiān zhèngshì fàng shǔjiàle. Bé Tuyết: bố mẹ ơi, hôm nay chúng con chính thức được nghỉ hè rồi. 小雪妈:这个学期过得可真快啊。Xiǎoxuě mā: Zhège xuéqíguò dé kě zhēn kuài a. Mẹ: học kì này trôi qua thật nhanh. 小雪爸:放假了,你想去哪儿玩玩啊?Xiǎoxuě bà:

在世界公园 Tại công viên Thế Giới

约 会 CUỘC HẸN 在世界公园 Tại công viên Thế Giới 孙伟:真不好意思,我迟到了,路上有点堵车。 Sūn wěi: Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, lùshàng yǒudiǎn dǔchē. Tôn Vĩ: thật ngại quá, anh đã đến trễ, vì trên đường anh bị kẹt xe một chút. 李萍:没关系,我还当你不来了呢。人家都是男的等女的,咱们怎么倒过来了。 Lǐ píng: Méiguānxì, wǒ hái dāng nǐ bù láile ne. Rénjiā dōu shì nán de

Chủ đề “Bị trộm” và “Công an”

被偷Bèi tōu Bị trộm 我被抢劫了wǒ bèi qiǎngjiéle Tôi bị cướp rồi 我的。。。被人偷了wǒ de… Bèi rén tōule …của tôi bị trộm rồi 我的汽车被贼敲开了wǒ de qìchē bèi zéi qiāo kāile Xe hơi của tôi bị trộm cạy cửa rồi 公安Gōng’ān Công an 请给我你的驾驶证qǐng gěi wǒ nǐ de jiàshǐ zhèng Vui lòng đưa bằng lái xe của anh

吃药Chī yào Uống thuốc

吃药 Chī yào Uống thuốc 每次多少片/滴/勺/丸měi cì duōshǎo piàn/dī/sháo/wán Mỗi lần mấy viên/ giọt/ muỗng ? 每次打几针?Měi cì dǎ jǐ zhēn? Mỗi lần chích mấy mũi ? 一天多少次?Yītiān duōshǎo cì? Mỗi ngày mấy lần ? 我忘了吃药Wǒ wàngle chī yào Tôi quên uống thuốc 在家我吃。。。zàijiā wǒ chī… Ở nhà tôi uống… 我给你开抗生素/咳嗽/药水/镇静剂/止痛药Wǒ gěi nǐ kāi kàngshēngsù/késòu/yàoshuǐ/zhènjìngjì/zhǐtòng

在 图 书 馆 Thư viện

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 日 常 琐 事 Công việc thường ngày 在 图 书 馆 Thư viện 1. 我可以借阅这些杂志吗?Wǒ kěyǐ jièyuè zhèxiē zázhì ma? Tôi có thể mượn đọc những quyển tạp chí này không? 2. 你能告诉我怎么从这些书里找到我想要的吗?Nǐ néng gàosù wǒ zěnme cóng zhèxiē shū lǐ zhǎodào wǒ xiǎng yào