Bài 19: 爱 好 Sở thích

Chủ đề nói tiếp theo mà trung tâm tiếng trung chia sẻ với các bạn đó là nói về sở thích. Hãy cùng học theo đoạn hội thoại sau nhé!

  1. 对 话 Hội thoại:

1.1

Jim:你喜欢音乐吗?Nǐ xǐhuān yīnyuè ma?Bạn có thích âm nhạc không?

李华:我很喜欢。Wǒ hěn xǐhuān. Tôi rất thích.

Jim:你经常去听音乐会吗?Nǐ jīngcháng qù tīng yīnyuè huì ma? Bạn thường đi nghe hòa nhạc chứ?

李华:是的,每个星期都会去。Shì de, měi gè xīngqí dūhuì qù. Có, hàng tuần tôi đều đi.

Jim:我擅长弹钢琴,下个月会参加钢琴比赛。Wǒ shàncháng dàn gāngqín, xià gè yuè huì cānjiā gāngqín bǐsài. Tôi có sở trường về chơi piano, tháng sau sẽ tham gia cuộc thi đàn piano.

李华:祝你好运!Zhù nǐ hǎo yùn! Chúc bạn may mắn!

1.2

李华:你的爱好是什么?Nǐ de àihào shì shénme? Sở thích của bạn là gì?

Jim:打网球。Dǎ wǎngqiú. Chơi quần vợt.

李华:我从来没有打过网球,有趣吗? Wǒ cónglái méiyǒu dǎguò wǎngqiú, yǒuqù ma? Tôi chưa bao giờ chơi quần vợt, có hay không?

Jim:很有趣,下次你和我一起去吧。Hěn yǒuqù, xià cì nǐ hé wǒ yīqǐ qù ba. Rất hay, lần sau bạn và tôi cùng chơi nhé.

李华:好的,谢谢,什么时候?Hǎo de, xièxiè, shénme shíhòu? Được thôi, cảm ơn, lúc nào thế?

Jim:星期六的下午。Xīngqíliù de xiàwǔ. Chiều thứ bảy nhé.

2.常备句型:Mẫu câu thường dùng khi học nói tiếng trung:

你的爱好是什么?Nǐ de àihào shì shénme? Sở thích của bạn là gì?

你喜欢旅行吗?Nǐ xǐhuān lǚxíng ma? Bạn thích đi du lịch không?

我很喜欢音乐。Wǒ hěn xǐhuān yīnyuè. Tôi rất thích âm nhạc.

听音乐是一种享受。Tīng yīnyuè shì yī zhǒng xiǎngshòu. Nghe nhạc là một sự thưởng thức.

我比较喜欢古典音乐。Wǒ bǐjiào xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè. Tôi có phần thích nhạc cổ điển hơn.

我最爱听钢琴曲。Wǒ zuì ài tīng gāngqín qǔ. Tôi thích nhất là nghe những bản nhạc piano.

我偶尔去听音乐会。Wǒ ǒu’ěr qù tīng yīnyuè huì. Tôi thỉnh thoảng đi nghe hòa nhạc.

我一点儿也不喜欢看足球赛。Wǒ yīdiǎn er yě bù xǐhuān kàn zúqiú sài. Tôi không hề thích xem thi đấu đá bóng.

我是一个体育爱好者。Wǒ shì yīgè tǐyù àihào zhě. Tôi là một người thích thể thao.

你最喜欢的体育运动是什么?Nǐ zuì xǐhuān de tǐyù yùndòng shì shénme? Bạn thích nhất hoạt động thể thao nào?

打网球是我最喜欢的体育运动。Dǎ wǎngqiú shì wǒ zuì xǐhuān de tǐyù yùndòng. Quần vợt là môn thể thao tôi thích nhất.

我从来没有打过棒球。Wǒ cónglái méiyǒu dǎguò bàngqiú. Tôi chưa từng chơi bóng chày.

我一年四季都在锻炼身体。Wǒ yī nián sìjì dōu zài duànliàn shēntǐ. Bốn mùa trong năm tôi đều rèn luyện thân thể.

我经常做体育运动。Wǒ jīngcháng zuò tǐyù yùndòng. Tôi thường chơi thể thao.

  1. 生词:Từ vựng học viết tiếng trung:

享受Xiǎngshòu: thưởng thức

乐趣lèqù: thú vui

有趣yǒuqù: hứng thú

运动yùndòng: vận động

锻炼duànliàn: rèn luyện

打球dǎqiú: chơi bóng

音乐会yīnyuè huì: hòa nhạc

古典的gǔdiǎn de: cổ điển

流行的liúxíng de: phổ biến

钢琴曲gāngqín qǔ: bản piano

爵士乐juéshìyuè: nhạc jazz

经常jīngcháng: thường

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *