在电器店 Zàidiànqìdiàn Tại cửa hàng bán đồ điện

Tiếp theo trong phần học nói tiếng trung hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu chủ đề 在电器店 Zàidiànqìdiàn Tại cửa hàng bán đồ điện.

Phần 2: Mua đĩa

Hội thoại tiếng Trung giao tiếp

_ 咱们再买些DVD和CD盘吧。

Zánmen zài mǎi xiē DVD hé CD pán ba.

Chúng ta mua đĩa DVD và CD nhé.

_ 成啊。音像制品在三楼吧?

Chéng a. Yīnxiàng zhìpǐn zài sān lóu ba?

ừ, sản phẩm nghe nhìn ở trên tầng 3 à?

_ 应该是吧。我想给儿子买点钢琴曲,再给他买点英文的动画片,然后咱们自己买点故事片就成了。你有什么想买的吗?

Yīnggāishìba.Wǒxiǎnggěiérzimǎidiǎngāngqínqǔ, zàigěitāmǎidiǎnyīngwén de dònghuàpiàn,

ránhòuzánmenzìjǐmǎidiǎngùshìpiànjiùchéngle.Nǐyǒushén me xiǎngmǎi de ma?

Hình như là vậy. Em muốn mua đĩa nhạc piano cho con và mua thêm cho nó mấy đĩa phim hoạt hình tiếng Anh, sau đó mua cho chúng ta mấy đĩa phim là xong. Anh muốn mua gì nữa không?

_ 没有,你买了我看就是了。我喜欢看球赛,不喜欢看片儿。

Méiyǒu, nǐmǎilewǒkànjiùshìle. Wǒxǐhuānkànqiúsài, bùxǐhuānkànpiānr.

Không, anh xem những thứ em mua là được rồi. Anh thích xem bóng đá, không thích xem phim.

_ 您这里DVD在哪儿卖?

Nín zhèlǐ DVD zài nǎr mài?

ở đây đĩa DVD bán ở đâu?

_ 这边是卖音乐盘的,那边是DVD。您到那边挑选,挑完了直接给我,我给您开票。

Zhèbiānshìmàiyīnyuèpán de, nàbiānshì DVD.Níndàonàbiāntiāoxuǎn, tiāowánliǎozhíjiēgěiwǒ, wǒgěinínkāipiào.

Bên này bán đĩa nhạc, bên kia là đĩa DVD. Chị sang bên kia chọn đi, chọn xong thì đưa cho tôi, tôi sẽ viết biên lai cho chị.

Trung tâm tiếng trung giới thiệu những câu tiếp theo

_ DVD多少钱一张?DVD duōshǎoqiányīzhāng? Bao nhiêu tiền 1 đĩa DVD?

_ 新片儿一万六,老片儿一万。

Xīnpiānryīwànliù, lǎopiānryīwàn.

16 ngàn 1 đĩa mới, 10 ngàn 1 đĩa cũ.

_ 成,我过去挑挑。海峰,你在这里给孩子挑点音乐盘吧,我去看DVD。

Chéng, wǒguòqùtiāotiāo. Hǎifēng, nǐzàizhèlǐgěiháizitiāodiǎnyīnyuèpánba, wǒqùkàn DVD.

Được, em qua bên kia chọn. Hải Phong, anh chọn mấy cái đĩa nhạc cho con ở đó đi, em đi xem đĩa DVD.

_ 好的。你快点儿,一会儿我还想去买个MP3呢。

Hǎo de.Nǐkuàidiǎnr, yīhuirwǒháixiǎngqùmǎigè MP3 ne.

Được rồi, em xem nhanh lên, lát nữa anh còn muốn đi mua máy nghe nhạc MP3 nữa

_ 我得多挑一会儿,你挑完了过来找我吧,咱们一起结账。

Wǒdéduōtiāoyīhuir, nǐtiāowánliǎoguòláizhǎowǒba, zánmenyīqǐjiézhàng.

Em phải chọn 1 lúc nữa đấy, anh chọn xong thì qua đây tìm em nhé, chúng ta cùng thanh toán.

_ 行。Xíng. Được.

_ (一边挑一边说)你们这儿的故事片也不多啊,尤其是新片儿,这么少。《加菲猫》第二集有没有?

 (Yībiāntiāoyībiānshuō) nǐmenzhèr de gùshìpiànyěbùduō a, yóuqíshìxīnpiānr, zhèmeshǎo.“Jiāfēimāo” dìèrjíyǒuméiyǒu?

( vừa chọn vừa nói ) chỗ các anh đĩa phim ít nhỉ, nhất là phim mới, sao ít thế, có đĩa “ mèo Garfield “ tập 2 không?

_ 没有。Méiyǒu. Không có.

_ 那《怪物史莱克》第三集有吗?

Nà “guàiwù shǐ láikè” dì sān jí yǒu ma?

Vậy có đĩa “ quái vật Shrek “ tập 3 không?

_ 有。在您右边那个架子上头。

Yǒu. Zài nín yòubiān nàgè jiàzi shàngtou.

Có, nó nằm ở phần đầu kệ bên phải cô đấy.

_ 好,谢谢。Hǎo, xièxiè. Vâng, cám ơn.

_(找到青梅)你挑好了吗?我挑的都在这儿了。

(Zhǎodàoqīngméi) nǐtiāohǎole ma? Wǒtiāo de dōuzàizhèrle.

( tìm Thanh Mai ) em chọn xong chưa? Những thứ anh chọn đều ở đây rồi.

_ 我也差不多了。(对售货员)帮我们开一小票。

Wǒyěchàbùduōle.(Duìshòuhuòyuán) bāngwǒmenkāiyīxiǎopiào.

Em cũng vậy. ( nói với nhân viên bán hàng ) viết biên lai giúp tôi với.

_ 好的。请拿着您的盘和票一起到门口结账。

Hǎo de.Qǐngnázhenín de pánhépiàoyīqǐdàoménkǒujiézhàng.

Được rồi. Mời cô cầm đĩa và biên lai ra cửa thanh toán.

_ 谢谢。Xièxiè. Cám ơn.

https://trungtamtiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *