Tác giả: trungtamtiengtrung

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP: SỰ KHÁC NHAU GIỮA MỸ VÀ TRUNG QUỐC

SỰ KHÁC NHAU GIỮA MỸ VÀ TRUNG QUỐC Cùng học giao tiếp tiếng trung cấp tốc với vua tiếng Trung Youtube Dương Châu Nội dung bài học: 李军:大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗? Lǐ Jūn: Dà Wèi, nǐ lái Zhōngguó de shí jiān bù duǎn le, nǐ juéde Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma? Lý Quân: David, thời gian cậu đến

NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN BÀI 2 QUYỂN 3

  尤其 Đặc biệt, nhất là Biểu thị sau khi so sánh, ý nghĩa biểu đạt đứng sau  尤其 còn ở mức cao hơn.Có nghĩa của từ “ 特别 . Phía sau thường kết hợp với  “ 是” .ví dụ : 1) 我的同室常常给家里打电话,尤其刚来的时候,差不多每天都打。 2)这份报纸上广告很多,尤其是电脑的广告。 3) 跑步,尤其是慢跑,对身体很好。 4) 中国的高中学生,尤其是高三的学生,学习很辛苦。 一。。。也不(没)   Một … cũng không Dùng trong

Bổ ngữ trình độ

Bổ ngữ trình độ là loại bổ ngữ được sử dùng rất phổ biến trong tiếng Trung. Hôm nay tiengtrung.vn xin giới thiệu đến bạn bài viết tổng hợp về cách dùng của bổ ngữ trình độ, hi vọng có thể giúp bạn tiếp cận nó một cách dễ dàng nhất. BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ

Chủ đề “Thương mại”

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THƯƠNG MẠI   通商口岸Tōngshāngkǒu’àn: cảng thông thương 质量Zhìliàng: chất lượng 进口限额制度Jìnkǒuxiàn’ézhìdù: chế độ hạn ngạch nhập khẩu 出口限额制度Chūkǒuxiàn’ézhìdù: chế độ hạn ngạch xuất khẩu 支付Zhīfù: chi trả 易货支付Yìhuòzhīfù: chi trả bằng đổi hàng 现金支付Xiànjīnzhīfù: chi trả bằng tiền mặt 信用支付Xìnyòngzhīfù: chi trả bằng tín dụng 外贸指数Wàimàozhǐshù: chỉ số ngoại

Chủ đề “Dịch vụ thư viện”

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ DỊCH VỤ THƯ VIỆN 借书单Jiè shū dān: phiếu mượn sách 参考阅览部Cānkǎo yuèlǎn bù: phòng đọc tham khảo 借书部Jiè shū bù: phòng mượn sách 复印室Fùyìn shì: phòng photocopy 珍本部Zhēn běnbù: phòng sách quý hiếm 情报资料部Qíngbào zīliào bù: phòng thông tin tư liệu 逾期的Yúqī de: quá hạn 借书服务台Jiè shū fúwù tái

Chủ đề “Đồ dùng học tập”

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP   皱纹纸Zhòuwénzhǐ: giấy kếp 彩纸Cǎizhǐ: giấy màu 蜡光纸Làguāngzhǐ: giấy nến 复写纸Fùxiězhǐ: giấy than 宣纸Xuānzhǐ: giấy xuyến 画纸Huàzhǐ: giấy vẽ 信纸Xìnzhǐ: giấy viết thư 浆糊Jiānghú: hồ dán 文具盒Wénjùhé: hộp bút 印盒Yìn hé: hộp đựng dấu 墨盒Mòhé: hộp mực (máy in) 印台Yìntái: hộp mực dấu 胶水Jiāoshuǐ: keo

Chủ đề “Ẩm thực Việt Nam”

NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG ẨM THỰC VIỆT NAM   越南菜好吃不好吃? Yuènáncàihǎochībùhǎochī?Món ăn Việt Nam có ngon không? 很好吃。Hěnhǎochī. Rất ngon. 你能给我介绍一下儿吗?Nǐnénggěiwǒjièshàoyíxiàr ma? Bạn có thể giới thiệu cho mình một chút được không? 我们越南人有四种爱好: WǒmenYuènánrényǒusìzhǒngàihào: Người Việt Nam chúng tôi có bốn sở thích: 喜欢吃鲜味的Xǐhuānchīxiànwèi de Thích ăn đồ tươi. 喜欢吃各种香菜Xǐhuānchīgèzhǒngxiāngcài Thích

Mua đồ, đổi tiền

NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG MUA ĐỒ, ĐỔI TIỀN   Mua đồ 你要买什么?Nǐ yāomǎi shénme? Bạn muốn mua gì? 我要买纪念品。Wǒyāomǎijìniànpǐn. Tôi muốn mua đồ lưu niệm. 还要别的吗?Háiyàobié de ma? Cfon cần thứ gì khác không? 我要买一顶竹笠帽,一件有花纹的长衫。 Wǒ yāomǎi yī dǐng zhú lì mào, yī jiàn yǒu huāwén de chángshān. Tôi cần mua một

Chủ đề “Tạm biệt, tiễn đưa”

NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG TẠM BIỆT, TIỄN ĐƯA   Tạm biệt 我来向你告别。Wǒláixiàngnǐgàobié. Tôi đến để từ biệt anh. 日子过得真快!Rìziguòdézhēnkuài! Thời gian trôi thật nhanh. 我要回国了。Wǒyàohuíguóle. Tôi sắp về nước rồi. 哪号走?我来送你。Nǎhàozǒu? Wǒláisòngnǐ. Ngày nào đi? Tôi đến tiễn anh. …号走,不用送。…hàozǒu, bùyòngsòng. Ngày… đi, không cần tiễn đâu. 你太客气了。Nǐtàikèqìle. Anh (chị) khách sáo

CÁC CẤP XÉT XỬ

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ CÁC CẤP XÉT XỬ   版权法庭Bǎnquánfǎtíng: tòa án bản quyền 军事法庭Jūnshìfǎtíng: tòa án binh 高级法院Gāojífǎyuàn: tòa án cấp cao 下级法院Xiàjífǎyuàn: tòa án cấp dưới 低级法院Dījífǎyuàn: tòa án cấp thấp 上级法院Shàngjífǎyuàn: tòa án cấp trên 中级法院Zhōngjífǎyuàn: tòa án cấp trung 终审法院Zhōngshěnfǎyuàn: tòa án chung thẩm 专门法院Zhuānménfǎyuàn: tòa án chuyên môn