Tác giả: trungtamtiengtrung

Những từ hay gặp trong tiếng trung quốc

Những từ hay gặp trong tiếng trung quốc có số lượng từ rất phong phú,chúng ta thường thấy các lượng từ như “只”、“个” để giúp các bạn phân biệt được rõ ràng và cụ thể trung tâm tiếng trung  đã cóp nhặt và phân loại như dưới đây: [color=navy]  1.Lượng từ chỉ người :个、位、条.”位”thường được dùng trong những

Ngữ pháp tiếng trung cơ bản

使用、利用、運用 – Ngữ pháp tiếng trung cơ bản shǐ yòng 、lì yòng 、yùn yòng (tài liệu được giáo viên trường 中國文化大學 cân chỉnh) 使用 > 用的意思。 shǐ yòng > yòng de yì sī 。 “使用” > có nghĩa là dùng. 學習外語一定要使用字典。 xué xí wài yǔ yī dìng yào shǐ yòng zì diǎn 。 Học ngoại ngữ

Tập nói tiếng trung với những từ mới dễ học

Học nói tiếng trung là cả một quá trình, tuy nhiện đây được coi là một kỹ năng dễ học nhất trong các kỹ năng khi học tiếng trung. Bắt đầu nói tiếng trung với những từ dễ học nhất : 爸爸:bàba : bố,ba 妈妈: màma :mẹ,má 老师: lãoshì: thầy,cô giáo 先生: xiànshèng: ông 学生: