表示安慰 An ủi 1
轻松自我表达 DIỄN ĐẠT BẢN THÂN
表达情绪 Thể hiện cảm xúc
表示安慰 An ủi
1. 噢, 真糟糕。Ō, zhēn zāogāo. Ôi, thật là tồi tệ.
天啊,我的天啊!Tiān a, wǒ de tiān a! trời ơi, trời!
2. 你真可怜。Nǐ zhēn kělián. Bạn thật là đáng thương.
3. 那太糟糕了。Nà tài zāogāole. Cái đó thật tệ.
A:我把钱包丢了。 Wǒ bǎ qiánbāo diūle. Tôi đã mất cái ví.
B:那太糟糕了。Nà tài zāogāole. Cái đó thật tệ.
4. 哎呀,真不幸。Āiyā, zhēn bùxìng. Than ôi, thật bất hạnh.
5. 俊锡,我百分之百支持你。Jùn xī, wǒ bǎifēnzhībǎi zhīchí nǐ. Tuấn Tích, tôi ủng hộ anh 100%.
俊锡,我将对你的要求给予支持和帮助。Jùn xī, wǒ jiāng duì nǐ de yāoqiú jǐyǔ zhīchí hé bāngzhù.
Tuấn Tích, tôi tán thành việc anh yêu cầu và sẽ giúp đỡ anh.
6. 真是难以置信。Zhēnshi nányǐ zhìxìn. Thật là khó tin.
7. 我同情那个可怜的小孩。Wǒ tóngqíng nàgè kělián de xiǎohái. Tôi đồng cảm với đứa trẻ bất hạnh đó.
8. 你真可怜。Nǐ zhēn kělián. Anh thật là đáng thương.
9. 我的心为你而碎。Wǒ de xīn wèi nǐ ér suì. Vì bạn mà lòng tôi tan nát.
10. 谁都可能会碰到这样的事。Shuí dōu kěnéng huì pèng dào zhèyàng de shì. Ai cũng có thể gặp chuyện như thế này.
11. 过去的就让它过去吧。Guòqù de jiù ràng tā guòqù ba. Việc đã qua thì cứ để nó qua đi.
A:对我做过的事情,我感到非常抱歉。Duì wǒ zuòguò de shìqíng, wǒ gǎndào fēicháng bàoqiàn. Tôi thấy vô cùng có lỗi về việc tôi đã làm.
B:过去的就让它过去吧。Guòqù de jiù ràng tā guòqù ba. Việc đã qua thì hãy để nó qua đi.
12. 请看好的一面。Qǐng kànhǎo de yīmiàn. Hãy nhìn ở mặt tốt.
A:我的未来似乎难以预测。Wǒ de wèilái sìhū nányǐ yùcè. Khó có thể dự tính trước được tương lai của tôi.
B:你必须要看到好的一面。Nǐ bìxū yào kàn dào hǎo de yīmiàn. Bạn cần phải nhìn vào mặt tốt.
13. 这件事你别太在意。Zhè jiàn shì nǐ bié tài zàiyì. Bạn đừng quá bận tâm về chuyện này.
14. 真遗憾!Zhēn yíhàn! Thật đáng tiếc!
A:我不能和你去购物了。Wǒ bùnéng hé nǐ qù gòuwùle. Tôi không thể đi mua sắm cùng với bạn được.
B:真遗憾!Zhēn yíhàn! Thật đáng tiếc!
15. 真可惜!Zhēn kěxí! Thật là tiếc!
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau