接受 Chấp nhận

生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
表达情感 Thể hiện tình cảm
接受 Chấp nhận

1. 好啊。Hǎo a. Được.
A:可以等我一下吗?Kěyǐ děng wǒ yīxià ma? Đợi tôi một chút được không?
B:当然可以。Dāngrán kěyǐ. Đương nhiên là được.
2. 当然好。Dāngrán hǎo. Chắc chắn rồi/ Được.
A:能帮我叫辆出租车吗?Néng bāng wǒ jiào liàng chūzū chē ma? Có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi được không?
B:当然。Dāngrán. Được.
3. 没问题。Méi wèntí. Không thành vấn đề.
A:你能洗一下碗吗?Nǐ néng xǐ yīxià wǎn ma? Con rửa chén đi nhé?
B:没问题。Méi wèntí. Dạ được ạ.
4. 尽管开口。Jǐnguǎn kāikǒu. Hãy nói đi/ cứ nói.
5. 很荣幸。Hěn róngxìng. Rất hân hạnh.
A:能送我回家吗? Néng sòng wǒ huí jiā ma? (Bạn) đưa tôi về nhà được chứ?
B:乐意效劳。Lèyì xiàoláo. Rất hân hạnh.
6. 我很乐意帮助你。Wǒ hěn lèyì bāngzhù nǐ. Tôi rất vui khi giúp bạn.
7. 我要怎么帮你?Wǒ yào zěnme bāng nǐ? Tôi làm thế nào để giúp bạn đây?
8. 你要我怎么做?Nǐ yào wǒ zěnme zuò? Bạn muốn tôi làm gì?
我能为你做些什么?Wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shénme? Tôi có thể làm gì giúp bạn?
9. 荷娜,你说什么都行。Hé nà, nǐ shuō shénme dōu xíng.
Hana, bạn nói thế nào cũng đều được.
A:可以帮我重新布置房间吗?Kěyǐ bāng wǒ chóngxīn bùzhì fángjiān ma? (Cô) có thể giúp tôi sắp xếp lại phòng được không?
B:好啊,荷娜,你说什么都行。Hǎo a, hé nà, nǐ shuō shénme dōu xíng. Được chứ, Hana nói gì tôi đều làm hết.
10. 我做得到的话什么都可以。Wǒ zuò dédào dehuà shénme dōu kěyǐ. Cái gì tôi nói được thì đều làm được.
11. 这很简单。Zhè hěn jiǎndān. Cái này rất đơn giản.
12. 我会去做的。Wǒ huì qù zuò de. Tôi sẽ làm cho.
A:能帮我把这盘录像带还了吗?Néng bāng wǒ bǎ zhè pán lùxiàngdài háile ma? Có thể đem trả cuốn băng video này giúp tôi không?
B:好的。我会去的。Hǎo de. Wǒ huì qù de. Được, tôi sẽ làm cho.
13. 交给我吧。Jiāo gěi wǒ ba. Để đó cho tôi/ Giao cho tôi.
A:你可以帮忙订张机票吗?Nǐ kěyǐ bāngmáng dìng zhāng jīpiào ma?
Bạn có thể đặt vé bay giúp không?
B:当然,交给我吧。Dāngrán, jiāo gěi wǒ ba. Được, cứ để đó cho tôi.
14. 如果你坚持的话。。。Rúguǒ nǐ jiānchí dehuà… Nếu bạn muốn như vậy.
A:能开车送我回家吗?Néng kāichē sòng wǒ huí jiā ma? (Anh) có thể lái xe đưa tôi về nhà được không?
B:如果你坚持的话。Rúguǒ nǐ jiānchí dehuà. Nếu bạn muốn như vậy.
15. 没关系。Méiguānxì. Không sao cả/Không có gì.
A:先做这个工作,没关系吧?Xiān zuò zhège gōngzuò, méiguānxì ba? Làm việc này trước, có sao không?
B:没关系。Méiguānxì. Không sao cả.

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *