Chủ đề “Bị trộm” và “Công an”

被偷Bèi tōu
Bị trộm

我被抢劫了wǒ bèi qiǎngjiéle
Tôi bị cướp rồi
我的。。。被人偷了wǒ de… Bèi rén tōule
…của tôi bị trộm rồi
我的汽车被贼敲开了wǒ de qìchē bèi zéi qiāo kāile
Xe hơi của tôi bị trộm cạy cửa rồi

公安Gōng’ān
Công an

请给我你的驾驶证qǐng gěi wǒ nǐ de jiàshǐ zhèng
Vui lòng đưa bằng lái xe của anh cho tôi
你超速了nǐ chāosùle
Anh chạy quá tốc độ rồi
这里不能停放车辆zhèlǐ bùnéng tíngfàng chēliàng
Ở đây không thể dừng xe
你没有在计时器里投钱nǐ méiyǒu zài jìshí qì lǐ tóu qián
Anh không bỏ tiền vào máy đo thời gian
你的前灯/后灯不亮nǐ de qián dēng/hòu dēng bù liàng
Đèn trước/ đèn sau của anh không sáng
这是。。。罚款zhè shì… Fákuǎn
Đây là … tiền phạt
你想现在付款吗?nǐ xiǎng xiànzài fùkuǎn ma?
Anh muốn đóng tiền phạt bây giờ không ?
你得现在付款Nǐ dé xiànzài fùkuǎn
Anh phải đóng phạt ngay bây giờ
我不会说汉语wǒ bù huì shuō hànyǔ
Tôi không thể nói tiếng Hoa
我没看见标志wǒ méi kànjiàn biāozhì
Tôi không thấy ký hiệu
我看不懂上面说什么wǒ kàn bù dǒng shàngmiàn shuō shénme
Tôi không hiểu trên đó nói gì
我的速度每小时只是。。。公里wǒ de sùdù měi xiǎoshí zhǐshì… Gōnglǐ
Tốc độ của tôi mỗi giờ chỉ là…km
我马上去修理汽车wǒ mǎshàng qù xiūlǐ qìchē

Cùng học nói tiếng trung với những mẫu câu tiếp theo nhé!

Tôi lập tức đi sửa xe ngay
开过来的车灯把我眼睛弄花了kāi guòlái de jū dēng bǎ wǒ yǎnjīng nòng huāle
Đèn của xe đi ngược chiều lại làm mắt tôi bị hoa
我要报撞车/失踪/强奸的案子wǒ yào bào zhuàngchē/shīzōng/qiángjiān de ànzi
Tôi muốn báo án đụng xe/ mất tích/ hiếp dâm
你能作笔供吗?nǐ néng zuò bǐ gòng ma?
Anh có viết lời khai không ?
我能要一份保险单的副本吗?Wǒ néng yào yī fèn bǎoxiǎn dān de fùběn ma?
Tôi có thể có một bản photo bảo hiểm không ?
我所有的东西被丢失了Wǒ suǒyǒu de dōngxī bèi diūshīle
Đồ của tôi bị mất hết rồi
我的钱也丢了,我走投无路了wǒ de qián yě diūle, wǒ zǒutóuwúlùle
Tiền của tôi cũng bị mất, tôi đi vào bước đường cùng rồi
你能借我一点钱吗?nǐ néng jiè wǒ yīdiǎn qián ma?
Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền không ?
我需要一个翻译Wǒ xūyào yīgè fānyì
Tôi cần một người phiên dịch
我是无辜的wǒ shì wúgū de
Tôi vô tội
这件事我什么都不知道zhè jiàn shì wǒ shénme dōu bù zhīdào
Chuyện này tôi không biết gì hết
我要跟美国大使馆的人说话wǒ yào gēn měiguó dàshǐ guǎn de rén shuōhuà
Tôi muốn nói chuyện với người của đại sứ quán Mỹ
我要找一个会说。。。的律师wǒ yào zhǎo yīgè huì shuō… De lǜshī
Tôi muốn tìm một luật sư biết nói tiếng…
在哪儿里发生的?Zài nǎ’er lǐ fāshēng de?
Phát sinh ở đâu ?
什么时候发生的?Shénme shíhòu fāshēng de?
Khi nào phát sinh ?
你丢失了什么?Nǐ diūshīle shénme?
Bạn bị mất cái gì?
小偷拿了什么?Xiǎotōu nále shénme?
Kẻ trộm lấy mất cái gì ?
请给我看看你的身份证/护照?Qǐng gěi wǒ kàn kàn nǐ de shēnfèn zhèng/hùzhào?
Vui lòng cho tôi xem giấy chứng minh/ hộ chiếu của bạn?
有没有证人?Yǒu méiyǒu zhèngrén?
Có người làm chứng không ?
请在这里签名Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng
Vui lòng kí tên ở đây
你需要翻译吗?nǐ xūyào fānyì ma?
Anh có cần phiên dịch không ?

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *