Thẻ: tự học tiếng trung

Tiếng trung thương mại P1 – Chào hỏi và giới thiệu bằng tiếng trung

Bài này trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn các mẫu câu chào hỏi và giới thiệu bằng tiếng trung trong thương mại, khi gặp đối tác làm ăn. 情景会话 1:初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào! B:

Từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung

Hôm nay trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn về từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung. 词汇 中心, zhōngxīn , trung tâm 展览 zhănlăn, triển lãm 健身房 jiànshēn fáng , phòng tập thể thao 套房 tàofáng căn phòng 卧室 wòshì, phòng ngủ 厕所 cèsuŏ ,toa lét 洗澡间

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung (一)“了” biểu thị động tác,sự kiện đã hoàn thành “完成” hoặc hiện tại“实现”(bao gồm hoàn thành,hiện tại giả định) 1、 Động từ +( bổ ngữ )+了:他来了。/我看见了。 2、 Động từ +(了)+ tân ngữ+了:他回国了。/阿里到(了)北京了。 3、 Động từ +了+ tân ngữ+Động từ+( tân ngữ):我们吃了饭去看电影。 4、 Động từ +了+ từ

Câu trần thuật trong tiếng trung

Câu trần thuật là câu dùng để thông báo cho người khác 1 sự việc hoặc để trình bày 1 lý lẽ, mang ngữ điệu ngang bằng hoặc hơi xuống.Ví dụ: 1、我不想再吃了。 2、我们以前见过面。 3、老人非常健康。 4、社会是人生最好的课堂。 Trong ngôn ngữ thì câu trần thuật là loại câu được sử dụng nhiều nhất.Do vậy miêu tả ngữ pháp

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung

Các loại từ tổng hợp khi học tiếng trung (一)名词 Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”… (二)动词 Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”… (三)形容词 Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”… (四)状态词 Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”… (五)区别词 Từ khu biệt như:“公、母、雌、雄、男、女、急性、慢性、巨型、微型、国营”… (六)数词 Số từ như:“一、二、三、四、十、百、千、万、亿、”和“第一、第二”…. (七)量词 Lượng từ như:“个、条、件、双、堆、公尺、公里、公斤、点儿、些、次、天”…. (八)代词 Đại từ như:“ 我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”… (九)副词 Phó từ như:“很、更、就、才、也、都、只、不、已经、刚刚、简直”… (十)介词 Giới từ như:“把、被、往、从、以、向、自从、对于、关于、按照、本着”…. (十一)连词 Liên từ

Tổng hợp động từ trong tiếng trung

Tổng hợp động từ trong tiếng trung 动词 Động từ 表示动作、行为、心理活动、发展变化等的词叫动词。动词按能不能带宾语分为及物动词和不及物动词。后边可以直接带宾语的动词叫及 物动词。后边不能直接带宾语的动词叫不及物动词。动词的否定形式是在动词前面加上”不”或”没(有)”。 Những từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, phát triển thay đổi thì gọi là động từ.Động từ có thể dựa vào việc đi kèm hoặc không đi kèm với tân ngữ để phân thành động từ cập vật

Tổng hợp danh từ trong tiếng trung

Tổng hợp danh từ trong tiếng trung 名词 Danh từ 表示人或事物名称的词叫名词。名词前边一般能加数词和量词,但不能受副词修饰。少数单音节名词可以重叠,表示”每”的意思。例如 :人人(每人)、天天(每天)等。指人的名词后边可以加词尾”们”,表示复数。例如:老师们。但是,如果名词前面有数词和量词或 其他表示复数的词,名词后就不能加词尾”们”。不能说”五个老师们”,应该说”五个老师”。 Danh từ là từ chỉ danh xưng của người hoặc vật.Đằng trước danh từ thường có thể thêm số từ hoặc lượng từ.Tuy nhiên không thể thêm phó từ để bổ sung ý nghĩa.Rất ít danh từ đơn âm tiết có thể