Thẻ: trung tâm tiếng uy tín tại Hà nội

Những câu nói tiếng trung thông dụng

351. Tôi đang chăm sóc cho Sally. – I was taking care of Sally. – 我在按照萨莉。(Wǒ zài ànzhào sà lì.) 352. Tôi ước mình đang sống ở Newyork. -I wish I lived in NewYork.- 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.) 353.Tôi rất vui khi nghe điều đó. -I’m very glad to hear that. – 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng

Cách gọi 12 con giáp trong tiếng trung

Bạn tuổi con gì ??? 你屬哪個? ? ? : Nǐ shǔ nǎge? ? ?你属哪个??? TÝ – CHUỘT- 鼠:Shǔ SỬU – TRÂU – 牛:Niú DẦN – HỔ – 虎:Hǔ MÃO – MÈO/ THỎ – 猫/兔 :Māo/tù THÌN – RỒNG – 龍:Lóng(龙) TỴ – RẮN – 蛇:Shé NGỌ – NGỰA – 馬:Mǎ(马) MÙI – DÊ – 羊:Yáng

Một số Thành -Tục -Ngạn và châm ngôn được dùng phổ biến trong tiếng trung

Một số Thành -Tục -Ngạn và châm ngôn được dùng phổ biến trong tiếng trung 无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng không có lửa làm sao có khói 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng quà/của ít lòng nhiều. 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 此地无银三百两 Cǐdì

Học nói Tiếng trung – Đi khám bệnh

Đi Khám Bệnh 你要去看病。 Nǐ yào qù kànbìng. Cậu phải đi khám bệnh đi. 要请大夫给你看病。 Yào qǐng dàifu gěi nǐ kànbìng. Phải mời bác sĩ khám bệnh cho anh. 哪儿疼? Nǎr téng? Đau ở đâu? 哪儿不舒服? Nǎr bù shūfu? Thấy khó chịu chỗ nào? 我不舒服。 Wǒ bù shūfu. Tôi thấy không khỏe. 我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng