Danh mục: Ngữ pháp tiếng trung

Một số cấu trúc câu cơ bản trong tiếng trung

Tham khảo một số cấu trúc câu cơ bản trong tiếng trung để học tốt tiếng trung mà trung tâm  tiếng trung đã tổng hợp lại sau đây: I. CẤU TRÚC câu có vị ngữ là danh từ: 名词谓语句  * Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ,

Từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung

Hôm nay trung tâm tiếng trung .com xin giới thiệu với các bạn về từ vựng và cấu trúc cơ bản trong tiếng trung. 词汇 中心, zhōngxīn , trung tâm 展览 zhănlăn, triển lãm 健身房 jiànshēn fáng , phòng tập thể thao 套房 tàofáng căn phòng 卧室 wòshì, phòng ngủ 厕所 cèsuŏ ,toa lét 洗澡间

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung (一)“了” biểu thị động tác,sự kiện đã hoàn thành “完成” hoặc hiện tại“实现”(bao gồm hoàn thành,hiện tại giả định) 1、 Động từ +( bổ ngữ )+了:他来了。/我看见了。 2、 Động từ +(了)+ tân ngữ+了:他回国了。/阿里到(了)北京了。 3、 Động từ +了+ tân ngữ+Động từ+( tân ngữ):我们吃了饭去看电影。 4、 Động từ +了+ từ

Câu trần thuật trong tiếng trung

Câu trần thuật là câu dùng để thông báo cho người khác 1 sự việc hoặc để trình bày 1 lý lẽ, mang ngữ điệu ngang bằng hoặc hơi xuống.Ví dụ: 1、我不想再吃了。 2、我们以前见过面。 3、老人非常健康。 4、社会是人生最好的课堂。 Trong ngôn ngữ thì câu trần thuật là loại câu được sử dụng nhiều nhất.Do vậy miêu tả ngữ pháp