换 钱 Đổi tiền
Những đoạn hội thoại tiếng trung về chủ đề Đổi tiền
A
A:你在哪里兑换台币啊? Nǐ zài nǎlǐ duìhuàn táibì a?
Anh đổi tiền Đài ở đâu?
B:你想去换钱吗?Nǐ xiǎng qù qián ma?
Anh muốn đi đổi tiền à?
A:是,我想还钱。Shì, wǒ xiǎng huànqián.
Vâng, tôi muốn đi đổi tiền.
B:你打算先换多少?Nǐ dǎsuàn xiān huàn duōshǎo?
Anh dự định đổi bao nhiêu?
A:我打算先换500美金。你兑换多少?Wǒ dǎsuàn xiān huàn 500 měijīn. Nǐ duìhuàn duōshǎo?
Tôi định đổi 500 USD, anh đổi bao nhiêu?
B:我就换1000法郎。Wǒ jiù huàn 1000 fàláng.
Tôi đổi 1000 frang Pháp.
B
A:请问,这儿能不能换钱?Qǐngwèn, zhè’er néng bùnéng huànqián?
Xin hỏi, ở đây có đổi tiền không?
B:可以。你要换什么钱?Kěyǐ. Nǐ yào huàn shénme qián?
Có. Anh muốn đổi loại tiền nào?
A:美元。Měiyuán.
Đô-la Mỹ
B:换多少?Huàn duōshǎo?
Đổi bao nhiêu?
A:五百美金。一美金可以换多少人民币?Wǔbǎi měijīn. Yī měijīn kěyǐ huàn duōshǎo rénmínbì?
500 đô la. 1 đô la đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?
B:八块二毛七。请您在这里写一下钱数。在旁边写一下您的名字。Bā kuài èrmáo qī. Qǐng nín zài zhèlǐ xiě yīxià qián shù. Zài pángbiān xiě yīxià nín de míngzì.
8 đồng 2 hào 7. mời anh viết số tiền vào đây. Viết tên anh vào bên cạnh.
A:这样写对不对?Zhèyàng xiě duì bùduì?
Viết như thế này, đúng chưa?
B:对。给您钱,请数一数。Duì. Gěi nín qián, qǐng shǔ yī shǔ.
Đúng. Tiền của anh đây, anh đếm xem.
A:谢谢!Xièxiè!
Cảm ơn.
C
A:钱花光了,我没钱了,我要去换钱。Qián huā guāngle, wǒ méi qiánle, wǒ yào qù huànqián.
Tôi tiêu hết sạch tiền rồi, không còn tiền nữa, tôi phải đi đổi tiền thôi.
B:饭店里可以换钱啊。Fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián a.
ở trong khách sạn họ có đổi tiền đấy.
(在饭店服务台上)(Zài fàndiàn fúwù tái shàng) tại quầy lễ tân của khách sạn.
A:小姐,我要还钱。Xiǎojiě, wǒ yào hái qián.
Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
B:你带的什么钱?换多少钱?Nǐ dài de shénme qián? Huàn duōshǎo qián?
Anh mang loại tiền gì? Đổi bao nhiêu?
A:换1000美金。请问:今日美金与越南币兑换率是多少?Huàn 1000 měijīn. Qǐngwèn: Jīnrì měijīn yǔ yuènán bì duìhuàn lǜ shì duōshǎo?
Đổi 1000 USD, xin hỏi, hôm nay tỉ giá usd đổi sang tiền Việt Nam là bao nhiêu?
B:2200···请你想填一张兑换单。2200•••Qǐng nǐ xiǎng tián yī zhāng duìhuàn dān.
2200 đồng… Mời anh điền vào phiếu đổi tiền.
A:这样写,对了吗?Zhèyàng xiě, duìle ma?
Điền như thế này đúng chưa cô?
B:对了。Duìle.
Đúng rồi.
A:先生,这张钱太旧了,麻烦你给我换其他张的。Xiānshēng, zhè zhāng qián tài jiùle, máfan nǐ gěi wǒ huàn qítā zhāng de.
Anh ơi, tờ tiền này cũ quá, phiền anh đổi lại cho tôi tờ khác.
B:ok。没事。Ok. Méishì.
Ok. Không sao.
A:请收钱。Qǐng shōu qián.
Anh nhận tiền này.
B:够了,谢谢你。Gòule, xièxiè nǐ.
Đủ rồi, cảm ơn cô.
A:你还要什么的?Nǐ hái yào shénme de?
Anh còn cần gì nữa không?
B:不用了,谢谢你。Bùyòngle, xièxiè nǐ.
Không, cảm ơn cô.
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau