乘客提出要求Khách yêu cầu
Tiếng Trung cấp tốc_Cho lái xe taxi
乘客提出要求 Khách yêu cầu
Hãy học nói tiếng trung với đoạn hội thoại sau:
能把空调打开吗?Néng bǎ kòngtiáo dǎkāi ma?
Có thể bật điều hòa lên được không?
司机:您热吗?Sījī: Nín rè ma?
Tài xế: anh có nóng không?
乘客:是的,能把空调打开吗?Chéngkè: Shì de, néng bǎ kòngtiáo dǎkāi ma?
Khách: có, có thể bật điều hòa lên không?
司机:没问题。Méi wèntí.
Tài xế: không vấn đề gì.
乘客:谢谢。还有,可以把收音机关掉吗?Xièxiè. Hái yǒu, kěyǐ bǎ shōuyīnjī guān diào ma?
Khách: cảm ơn. Còn nữa, anh có thể tắt đài đi được không?
司机:老实说,我得收听路况报道。Lǎoshí shuō, wǒ dé shōutīng lùkuàng bàodào.
Tài xế: nói thực là tôi phải mở đài để nghe tình hình giao thông.
乘客:那可以把声音关小一点吗? Nà kěyǐ bǎ shēngyīn guān xiǎo yīdiǎn ma?
Khách: vậy anh cho nhỏ tiếng một chút được không?
司机:好的。Hǎo de. Được.
接受乘客的要求Jiēshòu chéngkè de yāoqiú Đồng ý yêu cầu của khách
1. A:麻烦你把收音机关掉好吗?Máfan nǐ bǎ shōuyīnjī guān diào hǎo ma? Anh tắt đài đi được không?
B:我来把它关掉。 Wǒ lái bǎ tā guān diào. Tôi tắt ngay đây.
2. A:您冷吗?Nín lěng ma? Anh có lạnh không?
B:说真的,我很冷。Shuō zhēn de, wǒ hěn lěng. Nói thực là tôi rất lạnh.
3. A:车里太热了吧。Chē lǐ tài rèle ba. Trong xe nóng quá.
B:有一点。Yǒu yīdiǎn. Cũng hơi nóng.
4. A:收音机吵吗?Shōuyīnjī chǎo ma? Đài có ồn không?
B:有一点。Yǒu yīdiǎn. Cũng hơi ồn.
5. A:对不起,收音机开着我听不到你说话。Duìbùqǐ, shōuyīnjī kāizhe wǒ tīng bù dào nǐ shuōhuà. Xin lỗi, đài đang mở nên tôi nghe không rõ lời anh nói.
B:我把声音开小一点。Wǒ bǎ shēngyīn kāi xiǎo yīdiǎn. Để tôi vặn nhỏ đi một chút.
婉拒乘客的要求Wǎnjù chéngkè de yāoqiú
Từ chối khéo yêu cầu của khách
1. 我宁愿让它开着。Wǒ nìngyuàn ràng tā kāizhe. Đúng hơn là tôi muốn mở nó.
2. A:您想听哪个台?Nín xiǎng tīng nǎge tái? Anh muốn nghe đài nào?
B:听越南广播电台好不好?Tīng yuènán guǎngbò diàntái hǎobù hǎo? Nghe đài phát thanh Việt Nam được không?
3. A:你比较喜欢哪种音乐?Nǐ bǐjiào xǐhuān nǎ zhǒng yīnyuè? Anh thích nhạc nào hơn?
B:来点轻音乐应该满不错的。 Lái diǎn qīngyīnyuè yīnggāi mǎn bùcuò de. Anh mở nhạc nhẹ thì hay biết mấy.
实用会话Shíyòng huìhuà Hội thoại thực dụng
接受乘客的要求jiēshòu chéngkè de yāoqiú Đồng ý yêu cầu của khách
1. A:请把空调关掉好吗?Qǐng bǎ kòngtiáo guān diào hǎo ma? Anh tắt điều hòa đi được không?
B:车里太冷了吗?Chē lǐ tài lěngle ma? Trong xe lạnh quá à?
A:有一点。Yǒuyīdiǎn. Cũng hơi lạnh.
B:真对不起。我把它关掉。Zhēn duìbùqǐ. Wǒ bǎ tā guān diào. Thật xin lỗi, để tôi tắt đi.
2. A:请把车窗摇下来。Qǐng bǎ chē chuāng yáo xiàlái. Anh kéo cửa sổ xe xuống đi.
B:您热吗?Nín rè ma? Anh nóng à?
A:说真的,我很热。Shuō zhēn de, wǒ hěn rè. Nói thật là, tôi rất nóng.
B:我帮您把车窗摇下来。Wǒ bāng nín bǎ chē chuāng yáo xiàlái. Tôi sẽ kéo giúp anh.
3. A:能把收音机关小声点吗?Néng bǎ shōuyīnjī guān xiǎoshēng diǎn ma? Có thể vặn đài nhỏ tiếng đi một chút được không?
B:收音机吵吗?Shōuyīnjī chǎo ma? Đài ồn quá à?
A:有一点。Yǒu yīdiǎn. Hơi ồn.
B:我向您道歉。我把声音关小点。Wǒ xiàng nín dàoqiàn. Wǒ bǎ shēngyīn guān xiǎo diǎn. Xin lỗi anh, tôi sẽ vặn nhỏ lại.
4. A:麻烦你调到别的电台好吗?Máfan nǐ diào dào bié de diàntái hǎo ma? Anh chuyển sang kênh khác được không?
B:您想听哪个台?Nín xiǎng tīng nǎge tái? Anh muốn nghe kênh nào?
A:听越南广播电台好不好?Tīng yuènán guǎngbò diàntái hǎobù hǎo? Nghe đài phát thanh Việt Nam được không?
B:好的。Hǎo de. Được chứ.
婉拒乘客的要求Wǎnjù chéngkè de yāoqiú
Từ chối khéo yêu cầu của khách
1. A:麻烦你把收音机关掉好吗?Máfan nǐ bǎ shōuyīnjī guān diào hǎo ma? Anh tắt đài đi được không?
B:说实话,我得收听路况报道。Shuō shíhuà, wǒ dé shōutīng lùkuàng bàodào. Nói thực là tôi phải nghe tin tức về tình hình giao thông.
A:好吧。Hǎo ba. Được rồi.
2. A:还有一件事,你能把车窗摇上来吗?Hái yǒu yī jiàn shì, nǐ néng bǎ chē chuāng yáo shànglái ma? Còn một chuyện nữa, anh kéo cửa sổ lên được không?
B:我想让它开着。Wǒ xiǎng ràng tā kāizhe. Tôi muốn mở nó.
A:那可以把车窗摇上来一点吗?Nà kěyǐ bǎ chē chuāng yáo shànglái yīdiǎn ma? Thế kéo lên một chút được không?
B:好吧。Hǎo ba. Được rồi.
3.A:能请你把空调关掉吗?Néng qǐng nǐ bǎ kòngtiáo guān diào ma? Anh tắt điều hòa đi được không?
B:我宁愿让它开着。Wǒ nìngyuàn ràng tā kāizhe. Tôi vẫn muốn để.
A:那你可以开小一点吗?Nà nǐ kěyǐ kāi xiǎo yīdiǎn ma? Vậy anh để nhỏ hơn được không?
B:抱歉,我想保持原状。Bàoqiàn, wǒ xiǎng bǎochí yuánzhuàng. Xin lỗi, tôi muốn để nguyên thế.
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau