Thẻ: danh từ

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung

Phân loại động từ trong ngữ pháp tiếng trung (一)“了” biểu thị động tác,sự kiện đã hoàn thành “完成” hoặc hiện tại“实现”(bao gồm hoàn thành,hiện tại giả định) 1、 Động từ +( bổ ngữ )+了:他来了。/我看见了。 2、 Động từ +(了)+ tân ngữ+了:他回国了。/阿里到(了)北京了。 3、 Động từ +了+ tân ngữ+Động từ+( tân ngữ):我们吃了饭去看电影。 4、 Động từ +了+ từ

Tổng hợp động từ trong tiếng trung

Tổng hợp động từ trong tiếng trung 动词 Động từ 表示动作、行为、心理活动、发展变化等的词叫动词。动词按能不能带宾语分为及物动词和不及物动词。后边可以直接带宾语的动词叫及 物动词。后边不能直接带宾语的动词叫不及物动词。动词的否定形式是在动词前面加上”不”或”没(有)”。 Những từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, phát triển thay đổi thì gọi là động từ.Động từ có thể dựa vào việc đi kèm hoặc không đi kèm với tân ngữ để phân thành động từ cập vật