https://www.youtube.com/watch?v=Kk9LScCtpG4 Trung tâm tiếng trung NGỮ PHÁP “把”句子(1)Câu chữ “把”(1) Nội dung bài học: 介词“把”及其宾语做状语的句子叫“把”字句。“把”字句表示对确定的人或物(“把”的宾语)实行相应的动作或说明动作产生的某种影响或结果,表达方式、愿望和目的等。 Câu có giới từ “把”đi cùng tân ngữ của nó làm trạng ngữ gọi là câu chữ “把”. Câu chữ “把”biểu
Trung tâm tiếng trung 中国的节日Zhōngguó de jiérì Các ngày lễ tết của Trung Quốc Nội dung bài học: 除夕(农历大年30)Chúxì (nónglì dà nián 30) Đêm giao thừa ( ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) 春节(农历正月初一)Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī) Tết Nguyên Đán ( mồng 1 tháng giêng âm lịch) 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié (nónglì zhēngyuè shíwǔ)
Trung tâm tiếng trung NHỮNG CỤM TỪ HOT CỦA GIỚI TRẺ Nội dung bài học: 低头族 : chỉ những người nghiện dùng điện thoại, lúc nào cũng “dán mắt vào màn hình” (低头 / dītóu /: cúi đầu) 2. 月光族 : chỉ những người chưa đến cuối tháng đã tiêu hết sạch tiền lương (月/
Trung tâm tiếng trung HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP XIN CHUYỂN CÔNG TÁC Nội dung bài học: 谢总,今天我来,是想辞去我的销售部经理的职务,这是我的辞职信。 Xiè zǒng, jīntiān wǒ lái, shì xiǎng cíqù wǒ de xiāoshòu bù jīnglǐ de zhíwù, zhè shì wǒ de cízhí xìn. Tổng giám đốc, hôm nay tôi đến đây là vì tôi muốn từ chức trưởng phòng
https://www.youtube.com/watch?v=Nw9nuSN8DBI Trung tâm tiếng trung HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SỬA XE Nội dung bài học: 我的轮胎瘪了,请检查一下。 Wǒ de lúntāi biě le, qǐng jiǎnchá yí xià. Lốp xe của tôi bị xịt rồi, làm ơn kiểm tra xem bị làm sao. 您能看一下发动机是否有毛病吗? Nín néng kàn yí xià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma? Anh kiểm tra