Từ li hợp 离合词

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
Từ li hợp 离合词

离合词是现代汉语中一种用法特殊的双音节词,它的组合成分之间结合较松,需要时,中间可加入其他成分。它主要用作动词,有的也用作形容词或名词。
Từ li hợp là từ song âm tiết có cách dùng đặc biệt trong tiếng Hán hiện đại, các thành phần tổ hợp của chúng kết hợp lỏng lẻo, khi cần thiết, có thể thêm những thành phần khác vào giữa, chủ yếu nó được dùng làm động từ, có khi cũng dùng làm tính từ và danh từ.
(一) 结构: Kết cấu
大部分离合词是由一个动词成分与一个名词成分构成。Đa số những từ li hợp là do một thành phần động từ kết hợp với một thành phần danh từ.
动词+宾语: động từ + tân ngữ
见面或见。。。面Jiànmiàn huò jiàn… Miàn
结婚或结。。。婚jiéhūn huò jié… Hūn
也有小部分的离合词由一个动词成分与一个补语成分构成。Cũng có một số ít những từ li hợp do một thành phần động từ kết hợp với một thành phần bổ ngữ.
动词+补语: Động từ + Bổ ngữ
抓紧Zhuājǐn;帮忙 bāngmáng
(1) 动词: Động từ
1. 我今天晚上和我朋友见面。Wǒ jīntiān wǎnshàng hé wǒ péngyǒu jiànmiàn. Tối nay tôi gặp mặt bạn bè.
2. 我希望和你见一面。Wǒ xīwàng hé nǐ jiàn yīmiàn. Tôi hy vọng gặp mặt bạn một lần.
3. 上星期老王和小孙结婚了。Shàng xīngqí lǎo wáng hé xiǎo sūn jiéhūnle. Tuần trước anh Vương và cô Tôn đã kết hôn rồi.
4. 李明结了三次婚。Lǐ míng jiéle sāncì hūn. Lê Minh kết hôn 3 lần rồi.
(2) 形容词: Hình dung từ:
1. 他非常着急。/ 时间还早,你着什么急呀。Tā fēicháng zhāojí./ Shíjiān hái zǎo, nǐzhe shénme jí ya. Anh ấy rất lo lắng./ Thời gian còn sớm, bạn lo cái gì chứ.
2. 别发愁了,我有办法了。/刚到十五号工资就花完了,他发了大愁了。Bié fāchóule, wǒ yǒu bànfǎle./Gāng dào shíwǔ hào gōngzī jiù huā wánliǎo, tā fāle dà chóule. Đừng buồn rầu nữa, tôi có cách rồi./ Mới đến ngày 15 mà tiền lương đã tiêu hết, anh ta rất buồn rầu.
(3) 名词: Danh từ trong ngữ pháp tiếng trung
1. 我的签证下星期到期。Wǒ de qiānzhèng xià xīngqí dào qí. Hộ chiếu của tôi đến tuần sau là đến hạn.
2. 他和同事们的关系都很好。Tā hé tóngshìmen de guānxì dōu hěn hǎo. Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp đều rất tốt.
(二) 使用条件: Điều kiện sử dụng:
(1) 结合在一起使用时:Khi sử dụng kết hợp với nhau:
A. 离合词前,常以介词词组来修饰,其格式为:Trước từ li hợp, thường được tu sức bằng cụm giới từ, công thức là:
主语+介词词组+离合词(动词)
Chủ ngữ+cụm giới từ+ từ li hợp (động từ)
1. 明天我要跟小李见面。Míngtiān wǒ yào gēn xiǎo lǐ jiànmiàn. Ngày mai tôi cần gặp mặt tiểu Lý.
2. 他将和张兰结婚。Tā jiāng hé zhāng lán jiéhūn. Anh ta sắp kết hôn với Trương Lan.
3. 大家给那个歌星鼓掌。Dàjiā jǐ nàgè gēxīng gǔzhǎng. Mọi người vỗ tay cho người ca sĩ kia.
4. 家长为孩子操心。Jiāzhǎng wèi háizi cāoxīn. Phụ huynh lo lắng vì con cái.
5. 一对恋人在公园散步。Yī duì liànrén zài gōngyuán sànbù. Một đôi tình nhân đi dạo trong công viên.
偏误:误用为及物动词而加上了宾语。
Câu sai: dùng sai vì cho là động từ cập vật nên thêm tân ngữ.
*你可以帮忙我吗? (你可以帮我一个忙吗?)Nǐ kěyǐ bāngmáng wǒ ma? (Nǐ kěyǐ bāng wǒ yīgè máng ma?)
*王先生结婚她。(王先生和她结婚。)Wáng xiānshēng jiéhūn tā.(Wáng xiānshēng hé tā jiéhūn.)
*妈妈洗澡孩子。(妈妈给孩子洗澡。)Māmā xǐzǎo háizi.(Māmā gěi háizi xǐzǎo.)
*我见面你。(我和你见面。)Wǒ jiànmiàn nǐ.(Wǒ hé nǐ jiànmiàn.)
B. 部分离合词可带补语:Một số từ li hợp có thể mang bổ ngữ.
1. 他们昨天跳舞跳了一个晚上。Tāmen zuótiān tiàowǔ tiàole yīgè wǎnshàng. Tối qua họ khiêu vũ cả buổi tối.
2. 老王吹牛吹了很厉害。Lǎo wáng chuīniú chuīle hěn lìhài. Ông Vương nói khoác rất lợi hại.
3. 上个星期日小李照相照了半天。Shàng gè xīngqírì xiǎo lǐ zhàoxiàng zhàole bàntiān. Chủ nhật tuần trước tiểu Lý chụp ảnh cả buổi.
4. 张主任出国出了三年。Zhāng zhǔrèn chūguó chūle sān nián. Chủ nhiệm Trương đi nước ngoài liền 3 năm.
(2) 分离时的使用条件:Điều kiện khi phân tách sử dụng:
A. 中间通常可加着、了、过. Thường thêm着、了、过ở giữa.
动词成分+着/了/过+名次成分
Thành phần động từ+着、了、过+ thành phần danh từ
发着烧fāzhe shāo;点着头diǎnzhe tóu;
洗了澡xǐle zǎo;请了假qǐngle jia;
上过当shàngguò dàng;吃过亏chīguò kuī;
偏误:应加入此中的成分误置于词后。
Câu sai: thành phần nên thêm vào giữa 2 từ lại đặt sai sau từ:
*他洗澡了去吃饭。(他洗了澡去吃饭。)Tā xǐzǎole qù chīfàn.(Tā xǐle zǎo qù chīfàn.)
*老师点头着同意了。(老师点着头同意了。)Lǎoshī diǎntóuzhuó tóngyìle.(Lǎoshī diǎnzhe tóu tóngyìle.)
*老王送礼过。(小王送过礼。)Lǎo wáng sònglǐguò.(Xiǎo wáng sòng guòlǐ.)
B. 一部分离合词中间可加入数量词: Một bộ phận từ li hợp ở giữa có thể thêm từ chỉ số lượng.
动词成分+数量词+名词成分
Thành phần động từ+từ chỉ số lượng+thành phần danh từ
见一次面Jiàn yīcì miàn;唱两首歌chàng liǎng shǒu gē;
搬八次家bān bā cì jiā;帮一个忙bāng yīgè máng;
C. 一部分离合词中间可加入“什么”,后附“呀”,表示不必的意思。Ở giữa một số từ li hợp có thể thêm“什么”, phía sau thêm “呀”, biểu thị ý không cần thiết.
离合词动词成分+什么+名词成分+呀
Thành phần động từ của từ li hợp+什么+thành phần danh từ+呀
生什么气呀shēng shénme qì ya;离什么婚呀lí shénme hūn ya;
操什么心呀cāo shénme xīn ya;送什么礼呀 sòng shénme lǐ ya;
D. 部分离合词可以重叠第一音节,表示某个动作持续一段不长的时间,或表示次数少、程度深。Một số từ li hợp có thể lặp lại âm tiết thứ nhất, biểu thị một động tác được duy trì trong khoảng thời gian ngắn, hoặc biểu thị số lần ít, trình độ sâu.
离合词动词成分+重复动词成分+名词成分
Thành phần động từ của từ li hợp+thành phần động từ lặp lại+thành phần danh từ
散散步sàn sànbù;跳跳舞tiào tiàowǔ;把把关 bǎ bǎguān;吃吃饭chī chīfàn;理理发 lǐ lǐfǎ;
或在重叠词之间加入“了”. Hoặc thêm “了”vào giữa từ lặp lại.
离合词动词成分+了+重复动词成分+名词成分
Thành phần động từ của từ li hợp+“了”+thành phần động từ lặp lại+ thành phần danh từ.
点了点头diǎnle diǎntóu;唱了唱歌chàngle chànggē;握了握手wòle wòshǒu;
偏误:误将整个离合词重叠。
Câu sai: lặp lại cả từ li hợp một cách nhầm lẫn.
*大使和部长见面见面。(大使和部长见见面。)dàshǐ hé bùzhǎng jiànmiàn jiànmiàn.(Dàshǐ hé bùzhǎng jiàn jiànmiàn.)
*他们握手了握手。(他们握了握手。)Tāmen wòshǒule wòshǒu.(Tāmen wòle wòshǒu)

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *