物品遗失 MẤT ĐỒ

必备用语 Những câu nói thường dùng trong chủ đề ” Mất đồ“.

  • 什么事?Shénmeshì?

Chuyện gì?

  • 出什么事?Chū shénme shì?

Xảy ra chuyện gì?

  • 你有什么事?Nǐyǒushén me shì?

Bạn có chuyện gì?

  • 我的钱包丢了。Wǒ de qiánbāodiūle.

Tôi bị mất ví.

  • 你丢什么了?Nǐdiūshénme le?

Bạn bị mất cái gì?

  • 什么不见了?Shénmebùjiànle?

Mất cái gì?

  • ··不见了。•••Bùjiànle.

…không thấy đâu cả.

  • ··没了。Méile.

…mất rồi.

  • 我把···落在车上/房间里/桌子上。Wǒbǎ•••luòzàichēshàng/fángjiānlǐ/zhuōzishàng.

Tôi để… trong xe/ trong phòng/ trên bàn.

  • 能帮我找回来吗?Néngbāngwǒzhǎohuílái ma?

Có thể giúp tôi tìm ra không?

  • 我该怎么办?Wǒgāizěnmebàn?

Tôi nên làm thế nào đây?

  • 我要报案。Wǒyàobào’àn.

Tôi mun báo án

  • 在哪儿报案?zàinǎ’erbào’àn?

Tôi có thể báo án ở đâu?

  • 电话号码是多少?Diànhuàhàomǎshìduōshǎo?

Số điện thoại bao nhiêu?

Trung tâm tiếng trung xin giới thiệu 情景对话:Qíngjǐngduìhuà: Đàm thoại theo tình huống:

  1. 东西落在某地:Dōngxīluòzàimǒudì: Để quên đồ vật

(Sau khi xuống xe taxi 10 phút.)

  • 彼得:我的手机呢?Bǐdé: Wǒ de shǒujī ne?

Peter: Điện thoại di động của tôi đâu nhỉ?

  • 小光:在不在包里?Xiǎo guāng: Zài bùzài bāo lǐ?

Tiểu Quang: Có ở trong giỏ không?

  • 彼得:不在。刚才还用呢!Bùzài. Gāngcáiháiyòng ne!

Peter: Không có. Tôi vừa mới dùng đây mà.

  • 小光:不会落在车上了吧?Bùhuìluòzàichēshàngleba?

Tiểu Quang: Có để quên trên xe taxi không?

  • 彼得:坏了,多半是落在车上了。怎么办?Huàile, duōbànshìluòzàichēshàngle. Zěnmebàn?

Peter: Hỏng rồi, có lẽ để quên trên xe taxi rồi. Làm thế nào đây?

  • 小光:给出租汽车打电话。Gěichūzūqìchēdǎdiànhuà.

Tiểu Quang: Gọi điện thoại đến công ty taxi.

  • 彼得:电话号码是多少?Diànhuàhàomǎshìduōshǎo?

Peter: Số điện thoại là bao nhiêu?

  • 小光:发票上有。Fāpiàoshàngyǒu.

Tiểu Quang: Trên hóa đơn taxi có đấy.

  • 彼得:出租汽车公司吗?我把手机落在车上了。Chūzūqìchēgōngsī ma? Wǒbǎshǒujīluòzàichēshàngle.

Peter: Công ty taxi phải không? Tôi đã để quên điện thoại di động trên taxi.

  • 出租车公司:车牌号是多少?Chēpáihàoshìduōshǎo?

Công ty taxi: Biển số xe bao nhiêu?

  • 彼得:车牌号···哦,是京Chēpáihào•••ó, shìjīng B03456.

Peter: Biển số xe… à, là Jinh B03456.

  • 出租车公司:我们查一下。找到后怎么跟你联系?Wǒmencháyīxià. Zhǎodàohòuzěnmegēnnǐliánxì?

Công ty taxi: Chúng tôi sẽ kiểm tra. Tìm được thì liên lạc với ông bằng cách nào?

  • 彼得:请打这个电话号码:Qǐngdǎzhègediànhuà hàomǎ:13911076543.

Peter: Hãy gọi cho số điện thoại này: 13911076543.

  • 出租车公司:好。Hǎo.

Công ty taxi: Vâng.

  1. 丢东西:Diūdōngxī:Mất đồ
  • 物业管理员:请问您有什么事?Wùyèguǎnlǐyuán: Qǐngwènnínyǒushé me shì?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Tôi có thể giúp gì cho ông?

  • 彼得:我的包丢了。Bǐdé: Wǒ de bāodiūle.

Peter: Tôi bị mất túi đồ.

  • 物业管理员:什么包,多大的?Shénmebāo, duōdà de?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Túi gì? Có to không?

  • 彼得:公文包,有这么大。Gōngwénbāo, yǒuzhèmedà.

Peter: Túi văn kiện, to bằng chừng này.

  • 物业管理员:什么颜色?Shénmeyánsè?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Nó màu gì?

  • 彼得:黑色的,皮子的。Hēisè de, pízi de.

Peter: Màu đen, bằng da.

  • 物业管理员:里面有什么?Lǐmiànyǒushén me?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Bên trong có gì?

  • 彼得:有个笔记本电脑,还有一些资料。Yǒugèbǐjìběndiànnǎo, háiyǒuyīxiēzīliào.

Peter: Một chiếc máy tính xách tay và một số giấy tờ.

  • 物业管理员:什么牌子的电脑?Shénmepáizi de diànnǎo?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Máy tính hiệu gì?

  • 彼得:IBM 的。IBM de.

Peter: IBM

   物业管理员:在哪里丢的?Zàinǎlǐdiū de?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Bị mất ở đâu?

  • 彼得:好像在大厅里。Hǎoxiàngzàidàtīnglǐ.

Peter: Hình như là ở đại sảnh.

–   物业管理员:看看是不是这个?Kànkànshìbùshìzhège?

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Xem có phải là cái này không?

  • 彼得:就是它。这是我的包。Jiùshìtā. Zhèshìwǒ de bāo.

Peter: A, chính là nó. Đây là chiếc túi của tôi.

–   物业管理员:你呀,太粗心大意了,走时也不看一下。Nǐya, tàicūxīndàyìle, zǒushíyěbùkànyīxià.

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Anh bất cẩn quá, lúc đi không chịu để ý một chút.

  • 彼得:怪我。Guàiwǒ.

Peter: Là lỗi của tôi.

–   物业管理员:是保安发现送到我们这里。Shìbǎo’ānfāxiànsòngdàowǒmenzhèlǐ.

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Nhân viên bảo vệ phát hiện và đưa đến chỗ chúng tôi đấy.

  • 彼得:真是太感谢你们了。Zhēnshitàigǎnxiènǐmenle.

Peter: Cảm ơn các anh nhiều lắm.

–   物业管理员:不用谢。拿走吧。下次别丢三落四的。Bùyòngxiè. Názǒuba.Xiàcìbiédiūsānlàsì de.

Nhân viên quản lý nghiệp vụ: Không có gì, anh cầm lấy đi. Lần sau đừng quên trước quên sau như thế nữa nhé.

  • 彼得:好的,我一定注意。Hǎo de, wǒyīdìngzhùyì.

Peter: Vâng, tôi nhất định chú ý.

 Trung tâm tiếng trung chúc các bạn học tốt!

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *