酒 店 KHÁCH SẠN B

Dưới đây là đoạn hội thoại tại Khách sạn giữa Nhân viên khách sạn và khách hàng tên Lâm. Mời các bạn theo dõi những vấn đề được họ nhắc tới.

陈林:喂!是共和酒店吗?

Chénlín: Wèi! Shìgònghéjiǔdiàn ma?

Trần Lâm: A lô, đó là khách sạn Cộng Hòa phải không?

职员:是的,先生。有什么事吗?

Zhíyuán: Shì de, xiānshēng. Yǒushé me shì ma?

Nhân viên: Vâng thưa ông, có chuyện gì không ạ?

陈林:我要一个房间。环球旅行社推荐贵店给我的。

Chénlín: Wǒyàoyīgèfángjiān. Huánqiúlǚxíngshètuījiànguìdiàngěiwǒ de.

Trần Lâm: Tôi cần một phòng. Công ty du lịch Hoàn Cầu giới thiệu khách sạn này cho tôi.

职员:多谢了。先生,你要什么样的房间?

Zhíyuán: Duōxièle. Xiānshēng, nǐyàoshénmeyàng de fángjiān?

Nhân viên: Cám ơn ông rất nhiều. Ông cần một phòng như thế nào?

陈林:单人房,有浴室的房间。如果可能,我喜欢在二楼朝南的。

Chénlín: Dānrénfáng, yǒuyùshì de fángjiān. Rúguǒkěnéng, wǒxǐhuānzàièrlóucháonán de.

Trần Lâm: Một phòng đơn, có phòng tắm. Nếu có thể, tôi muốn một căn phòng tầng 2 hướng Nam.

职员:好的,先生。我们有这样的房间空着,一间清静的房间。那是在二楼的,朝向花园我希望你会喜欢。

Zhíyuán: Hǎo de, xiānshēng. Wǒmenyǒuzhèyàng de fángjiānkōngzhe, yījiànqīngjìng de fángjiān.Nàshìzàièrlóu de, cháoxiànghuāyuánwǒxīwàngnǐhuìxǐhuān.

Nhân viên: Vâng thưa ông. Chúng tôi đang có một phòng trống như vậy, một căn phòng rất yên tĩnh. Nó ở tầng 2, nhìn ra vườn hoa.Tôi hy vọng ông sẽ thích nó.

陈林:那好极了。价钱怎样?

Chénlín: Nàhǎojíle. Jiàqiánzěnyàng?

Trần Lâm: Vậy thì tốt quá, giá tiền là bao nhiêu?

职员:50 美元一晚,包括两餐晚餐和早餐。

Zhíyuán:50Měiyuányīwǎn, bāokuòliǎngcānwǎncānhézǎocān.

Nhân viên: 50 đô la một đêm, bao gồm hai bữa ăn sáng và tối.

陈林:我要这房间,可否麻烦你把我的行李搬上我的房间吗?

Chénlín: Wǒyàozhèfángjiān, kěfǒumáfannǐbǎwǒ de xínglǐbānshàngwǒ de fángjiān ma?

Trần Lâm: Tôi thuê căn phòng này, nhưng có thể phiền anh chuyển hành lý của tôi lên phòng không?

职员:是的,先生。可否麻烦您登记一下?

Zhíyuán: Shì de, xiānshēng. Kěfǒumáfanníndēngjìyīxià?

Nhân viên: Vâng xin ông đăng ký một chút.

陈林:只要签名吗?

Chénlín: Zhǐyàoqiānmíng ma?

Trần Lâm: Chỉ cần ký tên thôi à?

职员:不,先生你必填这表格。。。姓名、年龄、职业、国籍等等。

Zhíyuán: Bù, xiānshēngnǐbìtiánzhèbiǎogé… Xìngmíng, niánlíng, zhíyè, guójíděngděng.

Nhân viên: Không, ông cần phải điền vào trong mẫu này…tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch v.v..

Trung tâm tiếng trung (https://trungtamtiengtrung.com/) tổng hợp những từ mới để các bạn dễ học hơn:

生 词 Từ mới

双人房 shuāngrénfáng:Phòng đôi

预定 yùdìng:Đặt trước

空房 kōngfáng:Phòng trống

洗盥室(厕所)xǐguànshì (cèsuǒ):Phòng vệ sinh

行李室 xínglǐshì:Phòng để hành lý

私人浴室 sīrényùshì:Phòng tắm cá nhân

床头柜 chuángtóuguì:Tủ đầu giường

衣橱 yīchú:Tủ quần áo

被单 bèi dān:Khăn trải giường

床垫 chuángdiàn:Đệm, nệm

毛毯 máotǎn:Thảm

被 bèi:Chăn

浴巾yùjīn:Khăn tắm

床具chuángjù:Đồ ngủ

沙发shāfā:Ghế sô pha

枕头套 zhěntoutào:Gối tựa

顶楼dǐnglóu:Tầng trên cùng

餐厅 cāntīng:Phòng ăn

走廊 zǒuláng:Hành lang

休息室,非正式客厅xiūxíshì, fēizhèngshìkètīng:Phòng thư giãn, phòng nghỉ

酒吧jiǔbā:Quầy rượu

接待处jiēdàichù:Phòng lễ tân

开账单kāizhàngdān:Viết/Ghi hóa đơn

注入旅馆zhùrùlǚguǎn:Đăng ký ở khách sạn

办手续离开bànshǒuxùlíkāi:Làm thủ tục trả phòng

先付款xiānfùkuǎn:Trả tiền trước

按铃ànlíng:Ấn chuông, rung chuông

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Hãy theo dõi các bạn học nói tiếng trung tiếp theo tại đây nhé!

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *