Thẻ: học tiếng trung

Đàm phán về phương thức thanh toán

Đàm phán về phương thức thanh toán 2 Hội thoại 1 海洋:现在我们谈一下付款的问题吧。请问你们接受什么付款方式?Hǎiyáng: Xiànzài wǒmen tán yīxià fùkuǎn de wèntí ba. Qǐngwèn nǐmen jiēshòu shénme fùkuǎn fāngshì? Hải Dương: bây giờ chúng ta bàn về vấn đề thanh toán nhé. xin hỏi các ông chấp nhận phương thức thanh toán nào? 陈英:我们一般接受以信用证为付款方式。因为我们要求贵公司在银行开立信用证。Chén yīng: Wǒmen yībān jiēshòu

Tôi xem áo khoác da

第二十二课:我看看皮大衣 Tôi xem áo khoác da 一,课文 我看看皮大衣wǒkànkànpídàyī Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn (麦克和玛丽在服装店买大衣)màikèhémǎlìzàifúzhuāngdiànmǎidàyī 服务员:您买什么? fúwùyuán: Nínmǎishénme? 玛丽:我看看皮大衣。 Mǎlì: Wǒkànkànpídàyī. 服务员:你看看这件怎么样?又好又便宜。 Fúwùyuán: Nǐkànkànzhèjiànzěnmeyàng? Yòuhǎoyòupiányí. 玛丽:是真皮的吗? Mǎlì: Shìzhēnpí de ma? 服务员:当然是真皮的。 Fúwùyuán: Dāngránshìzhēnpí de. 玛丽:这件有一点儿长,有短一点儿的吗? Mǎlì: Zhèjiànyǒuyīdiǎnrcháng, yǒuduǎnyīdiǎnr de ma? 服务员:你要深颜色的还是要浅的? Fúwùyuán: Nǐyàoshēnyánsè de háishìyàoqiǎn de? 玛丽:浅的。。。我试试可以吗? Mǎlì: Qiǎn de… Wǒshìshìkěyǐ ma? 服务员:可以。 Fúwùyuán: Kěyǐ. 玛丽:这件太肥了,有没有瘦一点儿的?

Tôi ra bưu điện gửi bưu phẩm (第二十一课:我去邮局寄包裹)

Tôi ra bưu điện gửi bưu phẩm 第二十一课:我去邮局寄包裹 一,课文 Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn (一)我去邮局寄包裹wǒqùyóujújìbāoguǒ (玛丽在宿舍门口遇见麦克)mǎlìzàisùshèménkǒuyùjiànmàikè 玛丽:麦克,你要去哪儿? Mǎlì: Màikè, nǐyàoqùnǎr? 麦克:我去邮局寄包裹。你去吗? Màikè: Wǒqùyóujújìbāoguǒ. Nǐqù ma? 玛丽:不去。一会儿老师来给我辅导。顺便替我买几张有票吧。 Mǎlì: Bùqù. Yīhuǐérlǎoshīláigěiwǒfǔdǎo. Shùnbiàntìwǒmǎijǐzhāngyǒupiàoba. 麦克:你要纪念邮票还是要普通邮票? Màikè: Nǐyàojìniànyóupiàoháishìyàopǔtōngyóupiào? 玛丽:普通邮票。 Mǎlì: Pǔtōngyóupiào. 麦克:要多少? Màikè: Yàoduōshǎo? 玛丽:给我买十张五块的,二十张一块的。我给你拿钱。 Mǎlì: Gěiwǒmǎishízhāngwǔkuài de, èrshízhāngyīkuài de. Wǒgěinǐnáqián. 麦克:不用,先用我的钱买吧。 Màikè: Bùyòng, xiānyòngwǒ de qiánmǎiba. (二)外贸代表团明天去上海参观 WàimàodàibiǎotuánmíngtiānqùshànghǎiCānguān (玛丽的朋友珍妮是四年级学生,她来玛丽宿舍请马力帮他办事)mǎlì

Anh ta đang làm gì thế?

第二十课:她在做什么呢 Anh ta đang làm gì thế? 一,课文 (一)她 在 做 什 么 呢 tāzàizuòshénme ne Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn (玛丽问爱德华,麦克在不在宿舍。。。)mǎlìwènàidéhuá, màikèzàibùzàisùshè… 玛丽:麦克在宿舍吗? Mǎlì: Màikèzàisùshè ma? 爱德华:在。 Àidéhuá: Zài. 玛丽:她在做什么呢? Mǎlì: Tāzàizuòshénme ne? 爱德华:我来的时候,他正在听音乐呢. Àidéhuá: Wǒlái de shíhòu, tāzhèngzàitīngyīnyuè ne. (玛丽到麦克宿舍。。。)Mǎlìdàomàikèsùshè… 玛丽:你是不是在听音乐呢? Mǎlì: Nǐshìbùshìzàitīngyīnyuè ne? 麦克:没有。我在听课文录音呢。 Màikè: Méiyǒu. Wǒzàitīngkèwénlùyīn ne. 玛丽:下午你有事儿吗? Mǎlì: Xiàwǔnǐyǒushìr ma?

Đề nghị

Trung tâm tiếng trung sẽ chia sẻ những mẫu câu cơ bản khi bạn muốn đề nghị điều gì đó với ai đó. Mẫu câu cơ bản 也许我们可以协调一下。Yěxǔ wǒmen kěyǐ xiétiáo yīxià. Có lẽ chúng ta nên phối hợp nhịp nhàng một chút. 你方价格偏高,我方难以接受。Nǐ fāng jiàgé piān gāo, wǒ fāng nányǐ jiēshòu. Báo giá của

NGỮ PHÁP BÀI 21

Trung tâm tiếng trung muốn giới thiệu đến các bạn học những mẫu câu trong phần ngữ pháp tiếng trung: 动作行为的目的和方式的表达:连动句 Cách biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác: Câu liên động 谓语有两个或两个以上的动词或动词词组组成的句子叫连动句。 Câu liên động là câu mà vị ngữ có 2 hoặc nhiều hơn 2 động từ hoặc

眼 镜, 钟 表店 Cửa hàng bán kính mắt, đồng hồ

Học nói tiếng trung chia sẻ những mẫu câu, đoạn hội thoại về chủ đề cửa hàng bán kính mắt, đồng hồ.  Hội thoại A 欢迎你来我们眼镜专卖店!Huānyíng nǐ lái wǒmen yǎnjìng zhuānmài diàn! Chào mừng anh đến với cửa hàng chuyên bán kính mắt của chúng tôi. 你们有没有卖近视眼镜?Nǐmen yǒu méiyǒu mài jìnshì yǎnjìng? Cửa hàng có

玩 具 店 Quầy bán đồ chơi

Các bạn đã học hết những đoạn hội thoại tiếng trung mà chúng tôi chia sẻ trong những buổi hôm trước chưa, nếu rồi thì hãy tiếp tục học tình huống tiếp theo nhé, tại quầy bán đồ chơi 玩 具 店 会话 A 你好,我可以帮你什么忙吗?Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma? Xin chào, tôi

Kỹ năng gợi ý kích hoạt với những khách hàng im lặng

Trung tâm tiếng trung giới thiệu cho các bạn những mẫu câu về kỹ năng gợi ý kích họat với những khách hàng im lặng. Kỹ năng gợi ý kích hoạt với những khách hàng im lặng Mẫu câu 我随便看看。Wǒsuíbiànkànkàn. Tôi xem qua thôi. 没关系,买东西要多看看!Méiguānxì, mǎidōngxīyàoduōkànkàn! Không sao, mua đồ phải xem nhiều mà! 我真的想向您介绍我们最新刚上市这款香水系列。Wǒzhēn