Thẻ: học tiếng trung

表示被动的方法 Cách biểu thị bị động 1

表 示 被 动 的 方 法 Cách biểu thị bị động 1 主语为受事的句子叫被动句。可分为两大类:无标志被动句和有标志被动句。 Câu có chủ ngữ bị động thì gọi là câu bị động. Có thể phân thành hai loại lớn: câu bị động không có tiêu chí và câu bị động có tiêu chí. 1. 无标志被动句:câu bị động không có tiêu chí 这类句子里没有表示被动意义的“被”类字,所以也叫“意义上的被动句”,这是汉语的特点之一。

Từ li hợp 离合词

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Từ li hợp 离合词 离合词是现代汉语中一种用法特殊的双音节词,它的组合成分之间结合较松,需要时,中间可加入其他成分。它主要用作动词,有的也用作形容词或名词。 Từ li hợp là từ song âm tiết có cách dùng đặc biệt trong tiếng Hán hiện đại, các thành phần tổ hợp của chúng kết hợp lỏng lẻo, khi cần thiết, có thể thêm những thành phần khác vào giữa, chủ yếu nó được dùng

博 览 会 Hội chợ triển lãm 3

https://www.youtube.com/watch?v=AZiCQC_VjM4 Học tiếng Trung ngoại thương cấp tốc 博 览 会 Hội chợ triển lãm 3 C 松田:先生,听说你们展览有“四通”公司生产的打字机。Sōngtián: Xiānshēng, tīng shuō nǐmen zhǎnlǎn yǒu “sì tōng” gōngsī shēngchǎn de dǎzìjī. Matsuda: thưa ông, nghe nói khu hàng triển lãm của các ông có máy đánh chữ của công ty “Tứ Thông” sản xuất phải không

博 览 会 Hội chợ triển lãm 1

Học tiếng Trung ngoại thương cấp tốc 博 览 会 Hội chợ triển lãm 1 A 赵明:马丁先生,您打算先参观哪个展区?Zhào míng: Mǎdīng xiānshēng, nín dǎsuàn xiān cānguān nǎge zhǎnqū? Triệu Minh: thưa ông Martin, ông định tham quan khu triển lãm nào trước ạ? 马丁:我对瓷器很感兴趣。不知哪个展区有这类产品?Mǎdīng: Wǒ duì cíqì hěn gǎn xìngqù. Bùzhī nǎge zhǎnqū yǒu zhè lèi chǎnpǐn?

明天我休息 Ngày mai tôi được nghỉ

明天我休息 Ngày mai tôi được nghỉ 课 文 Bài khóa 1. Lily và Tina đang nói chuyện trong phòng ngủ của họ. Lily: 明天是星期日,我休息。Míngtiān shì xīngqírì, wǒ xiūxí. Lily: ngày mai là chủ nhật, mình được nghỉ Tina: 你打算做什么?Nǐ dǎsuàn zuò shénme? Tina: bạn định làm gì? Lily: 在家看书,做练习。你呢? Zàijiā kànshū, zuò liànxí. Nǐ ne?

不要乱扔垃圾 Không vứt rác bừa bãi

课 文 Bài khóa 奶奶家住在一个由美丽的树林环绕的古老小镇上。Nǎinai jiāzhù zài yīgè yóu měilì de shùlín huánrào de gǔlǎo xiǎo zhèn shàng. Nhà bà ngoại ở một thị trấn nhỏ cổ xưa, được bao bọc bởi một rừng cây rất đẹp. 每逢星期天,会有许多游客在树林中散步。Měi féng xīngqítiān, huì yǒu xǔduō yóukè zài shùlín zhōng sànbù. Vào những ngày chủ nhật có rất

在公共汽车上 Trên xe buýt

在公共汽车上 Trên xe buýt 样句 Mẫu câu 小姐,这条线公共汽车去桐春市场吗?Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma? Cô ơi, tuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không? 不,去机场。Bù, qù jīchǎng. Không, đi sân bay. 请问,去升龙桥要哪边下车?Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē? Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì

在 理 发 店 Tại tiệm cắt tóc

Học tiếng Trung theo chủ đề 在 理 发 店 Tại tiệm cắt tóc Hội thoại A A:小姐,你是要洗头还是要剪头发?Xiǎojiě, nǐ shì yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ? Cô ơi, cô muốn gội đầu hay cắt tóc? B:我要剪头发。Wǒ yào jiǎn tóufǎ. Tôi muốn cắt tóc. A:你要不要削薄一些?Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē? Cô muốn cắt mỏng một

换 钱 Đổi tiền

Những đoạn hội thoại tiếng trung về chủ đề Đổi tiền A A:你在哪里兑换台币啊? Nǐ zài nǎlǐ duìhuàn táibì a? Anh đổi tiền Đài ở đâu? B:你想去换钱吗?Nǐ xiǎng qù qián ma? Anh muốn đi đổi tiền à? A:是,我想还钱。Shì, wǒ xiǎng huànqián. Vâng, tôi muốn đi đổi tiền. B:你打算先换多少?Nǐ dǎsuàn xiān huàn duōshǎo? Anh dự định đổi bao

Nghỉ giải lao

Kết thúc cuộc đàm phán Nghỉ giải lao Mẫu câu cơ bản 可以让我休息15分钟吗?Kěyǐ ràng wǒ xiūxí 15 fēnzhōng ma? Có thể cho tôi nghỉ 15 phút được không? 抱歉,可以让我们休息一会吗?Bàoqiàn, kěyǐ ràng wǒmen xiūxí yī huǐ ma? Xin lỗi, có thể cho chúng tôi nghỉ 1 lát được không? 我们休息一下喝杯咖啡好吗?Wǒmen xiūxí yīxià hē bēi kāfēi hǎo